GIẢI VÔ ĐỊCH CỜ TƯỚNG CÁC KIỆN TƯỚNG CHÂU Á LẦN THỨ 10
THE 10th ASIAN XIANGQI MASTERS INVITATION TOURNAMENT

Diễn ra tại Bà Rịa - Vũng Tàu từ 4 đến 10 tháng 8, gồm 18 nam và 6 nữ từ các nước China, HongKong, Taipei, Macau, Japan, Singapore, Thailand, Myanmar, East-West Malaysia, Brunei, Australia, Vietnam
Nữ thi đấu vòng tròn 1 lượt, Nam thi đấu theo hệ Thụy sĩ 4 ván, sau đó 8 đấu thủ cao nhất sẽ đấu loại trực tiếp ở nhóm A, nhóm còn lại ở nhóm B. Nhóm A loại trực tiếp để chon 2 người cao nhất vào chung kết, người thua sẽ xuống thi đấu hệ Thụy sĩ với nhóm B để chọn 2 người cao nhất tranh 3, 4.

The Asian Xiangqi Masters Invitation Tournament is one of the main activities of AXF. The Vietname Chess Federation hosted the event from 3 August to 9 August 2001 at the southern fishing port Vungtau. The tournament site was on the 8th floor of the Palace Hotel. Eighteen players were competing in the men's division from China, HongKong, Taipei, Macau, Japan, Singapore, Thailand, Myanmar, East-West Malaysia, Brunei, Australia and Vietnam
The competition was conducted in a 7-round hybrid system(A combination of Swiss and Knock-out).
(Note:Indonesia's player was absent because of visa problem. The hosting country provided a third player as substitution.)

Six players contested in a round robin system in the women's division
After four days of keen competition, China's Nie TieWen knocked out his mate with a fast game in the final round to claim the champion title of the men's division. Out of the seven rounds, he scored a remarkable 5 wins and 2 draws. In the women's campus, Zhao Guan Fang, the new master from China, defeated all her five opponents without much hurdle
Kết quả chung cuộc như sau - Here's the final result:

BẢNG ĐIỂM NAM / MEN TABLE

Rank Name 1 2 3 4 5 6 7 Total
1 Nie Tie Wen , CHI 2b1 14w2 16b2 8w1 9w2 3b2 2b2 12
2 Hong Zhi, CHI 1w1 8b0 14b2 17w2 4b2 8b2 1w0 9
3 Trenh A Sang , VIE 8w2 7b2 9w2 4b1 13w2 1w0 6b1 10
4 Lee Kah Kheng , WMAS 11w2 13b2 6w2 3w1 2w0 5b1 8b2 10
5 Chong Heung Ming , PHI 14b1 9w0 15b2 7b1 10w2 4w1 11b2 9
6 Lei Kam Fun , MAC 12w2 10b2 4b0 13w2 8w0 9b1 3w1 8
7 Mok Mun Yew , SIN 16b2 3w0 12b1 5w1 15b0 17w2 13b2 8
8 Nguyen Thanh Bao, VIE 3b0 2w2 10w2 1b1 6b2 2w0 4w0 7
9 Li Kang Wah , HKG 18w2 5b2 3b0 12w1 1b0 6w1 10b1 7
10 Liu An Sheng , Taipei 15b2 6w0 8b0 16w2 5b0 12w2 9w1 7
11 Chieng Kuok Wu , EMAS 4b0 17w2 13b0 14w2 12b1 15w2 5w0 7
12 Choi I Kei , MAC 6b0 15w2 7w1 9b1 11w1 10b0 18b2 7
13 Thianchai Sarinnaphakorn , THA 17b2 4w0 11w2 6b0 3b0 18w2 7w0 6
14 Vo Van Hoang Tung , VIE 5w1 1b0 2w0 11b0 18w2 16b1 17w2 6
15 Chong Shang Wan , AUS 10w0 12b0 5w0 18b2 7w2 11b0 16w1 5
16 Shoshi Kazuharu, JPN 7w0 18b2 1w0 10b0 17b1 14w1 15b1 5
17 Kyan Kauk Wan , MYA 13w0 11b0 18w2 2b0 16w1 7b0 14b0 3
18 Chin Boon Chin , BRU 9b0 16w0 17b0 15w0 14b0 13b0 12w0 0

BẢNG ĐIỂM NỮ / WOMEN CROSS TABLE

No Name 1 2 3 4 5 6 Score Rank
1 ZhaoGuanFang, CHI   2 2 2 2 2 10 1
2 Le Thi Huong, VIE 0   1 2 2 2 7 2
3 Diana Cha, AUS 0 1   2 2 2 7 3
4 Cheng Ming Chuo, EMAS 0 0 0   2 2 4 4
5 Chieng Hiemee, BRU 0 0 0 0   2 2 5
6 Chang Shu Ying , TAI 0 0 0 0 0   0 6