GIẢI CỜ TƯỚNG VIỆT NAM MỞ RỘNG NĂM 2009 - CÚP PHƯƠNG TRANG LẦN III
VIETNAM XIANGQI OPEN TOURNAMENT 2009 - 3rd PHUONG TRANG CUP
2009年“芳庄旅遊”杯越南象棋公开赛
Sau 2 lần tổ chức thành công giải cờ tướng các danh thủ, Công ty Phương Trang đã quyết định nâng tầm vóc và chất lượng chuyên môn của giải lần thứ 3 này bằng việc mở rộng toàn quốc và mời thêm một số danh thủ từ Trung quốc, Đài Loan, Hongkong và Singapore. Giải do Liên đoàn cờ Việt Nam, Liên đoàn Cờ TPHCM và Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch Đà Nẵng phối hợp tổ chức.
Giải khởi tranh từ ngày 21 đến 29/3 tại Khách sạn Saigontourane, Thành phố Đà Nẵng.
Các bạn có thể tải các ván cờ của giải tại đây (xem bằng chương trình Chinese Chess world của anh Phạm Hồng Nguyên)
KẾT QUẢ SAU CÙNG - FINAL STANDING - 排名榜
Hạng (Rank) 排名 | Họ và tên (Players) 名字 | Đơn vị (Country) 会员单位 | |
1 | Jiang Chuan | 蒋川 | China 中国 |
2 | Zhang Qiang | 张强 | China 中国 |
3 | Nguyễn Hoàng Lâm | 阮黃林 | TP.Hồ Chí Minh |
4 | Nguyễn Thành Bảo | 阮成保 | Hà Nội |
5 | Lại Lý Huynh | 賴李兄 | Cà Mau |
6 | Trần Chánh Tâm | 陳正心 | TP.Hồ Chí Minh |
7 | Đào Cao Khoa | 陶高科 | Hà Nội |
8 | Nguyễn Vũ Quân | 阮武軍 | Hà Nội |
9 | Liu Dai Hua | 柳大华 | China 中国 |
10 | Chan Keung On | 陳強安 | Hongkong 中国香港 |
11 | Nguyễn Trần Đỗ Ninh | 阮陳杜寧 | TP.Hồ Chí Minh |
12 | Mong Nhi | 蒙世行 | Bình Định |
13 | Uông Dương Bắc | 汪洋北 | Cty Phương Trang |
14 | Tôn Thất Nhật Tân | 宗室日新 | Đà Nẵng |
15 | Trần Văn Ninh | 陳文寧 | Đà Nẵng |
16 | Võ Văn Hoàng Tùng | 武文黃松 | Đà Nẵng |
17 | Diệp Khai Nguyên | 範啟源 | TP.Hồ Chí Minh |
18 | Wu Kui Lin | 吳貴臨 | Chinese Taipei 中华台北 |
19 | Trương Á Minh | 張亚明 | TP.Hồ Chí Minh |
20 | Mai Thanh Minh | 梅青明 | TP.Hồ Chí Minh |
21 | Trềnh A Sáng | 郑亚生 | TP. Hồ Chí Minh |
22 | Đào Quốc Hưng | 陶囯興 | TP. Hồ Chí Minh |
23 | Tay Siang Poo | 郑祥福 | Singapore 新加坡 |
24 | Trần Đăng Quang | 陳登光 | Cty Phương Trang |
Trận Chung kết và tranh hạng 3 - Final and 2nd runner up match (27~28/3/2009)
Trận/ Match | Kỳ thủ / Players | V1 | V2 | Cờ nhanh 1 | Cờ nhanh 2 | Xếp hạng / Standing |
Chung kết /Final | Jiang Chuan | ½ | ½ | 1 | ½ | Nhất / First |
Zhiang Qiang | ½ | ½ | 0 | ½ | Nhì / Second | |
Tranh hạng 3~4 | Nguyễn Hoàng Lâm | 1 | ½ | Ba / Third | ||
Nguyễn Thành Bảo | 0 | ½ | Tư / Fourth |
Giai đoạn 2 - Stage 2 (26/03/2009)
Trận/ Match | Kỳ thủ / Players |
Bán kết / Semi Final |
Jiang Chuan - Nguyễn Hoàng Lâm (1-0), (½-½) Zhiang Qiang - Nguyễn Thành Bảo (½-½),(½-½), (½-½),(1-0) |
Tranh hạng 5~12 |
Lại Lý Huynh - Mong Nhi (1-0), (1-0) Trần Chánh Tâm - Nguyễn Trần Đỗ Ninh (½-½), (½-½), (1-0) Liu Dai Hoa - Nguyễn Vũ Quân (1-0),(0-1),(0-1) Đào Cao Khoa - Chan Keung On (0-1), (1-0) |
Xếp hạng sau vòng 9 - Ranking after round 9 (21~26/3/2009)
Rank | Name | FED | 1.Rd. | 2.Rd. | 3.Rd. | 4.Rd. | 5.Rd. | 6.Rd. | 7.Rd. | 8.Rd. | 9.Rd. | Pts | BH. |
1 | Jiang Chuan | CHN | 15w1 | 16b½ | 13w1 | 4b1 | 7w1 | 3b½ | 2w½ | 9b½ | 5w½ | 6½ | 47½ |
2 | Zhang Qiang | CHN | 4w0 | 22b½ | 15w1 | 21b1 | 5b½ | 20w1 | 1b½ | 3w1 | 9w1 | 6½ | 44 |
3 | Nguyen Thanh Bao | HNO | 12w1 | 9w1 | 5b1 | 7b0 | 16w½ | 1w½ | 10b1 | 2b0 | 8w1 | 6 | 48 |
4 | Nguyen Hoang Lam | HCM | 2b1 | 10w½ | 8b½ | 1w0 | 11b0 | 22b1 | 12w1 | 17w1 | 7b1 | 6 | 45 |
5 | Lai Ly Huynh | CMA | 23w1 | 21b1 | 3w0 | 8b½ | 2w½ | 16b1 | 7w½ | 10w1 | 1b½ | 6 | 42½ |
6 | Tran Chanh Tam | HCM | 21w0 | 23b1 | 16w½ | 12b1 | 10w0 | 17w½ | 11b½ | 13b1 | 14w1 | 5½ | 36½ |
7 | Liu Dai Hua | CHN | 20b½ | 17w1 | 10b1 | 3w1 | 1b0 | 9w1 | 5b½ | 8w0 | 4w0 | 5 | 47 |
8 | Dao Cao Khoa | HNO | 19w1 | 13b½ | 4w½ | 5w½ | 9b0 | 12b½ | 18w1 | 7b1 | 3b0 | 5 | 45½ |
9 | Chan Keung On | HKG | 22w1 | 3b0 | 18w½ | 19b1 | 8w1 | 7b0 | 13w1 | 1w½ | 2b0 | 5 | 44½ |
10 | Nguyen Vu Quan | HNO | 24w1 | 4b½ | 7w0 | 18b½ | 6b1 | 11w1 | 3w0 | 5b0 | 19w1 | 5 | 42½ |
11 | Nguyen Tran Do Ninh | HCM | 16w½ | 18b½ | 12w½ | 13b½ | 4w1 | 10b0 | 6w½ | 19b½ | 17b1 | 5 | 42 |
12 | Mong Nhi | BDI | 3b0 | 20w1 | 11b½ | 6w0 | 14b1 | 8w½ | 4b0 | 23b1 | 16w1 | 5 | 40½ |
13 | Uong Duong Bac | PTA | 14b1 | 8w½ | 1b0 | 11w½ | 17b½ | 21w1 | 9b0 | 6w0 | 20b1 | 4½ | 42½ |
14 | Tran Van Ninh | DAN | 13w0 | 15b1 | 19w½ | 16b0 | 12w0 | 24b1 | 23w1 | 18b1 | 6b0 | 4½ | 33½ |
15 | Ton That Nhat Tan | DAN | 1b0 | 14w0 | 2b0 | 23b1 | 24w1 | 18b0 | 21w1 | 20w½ | 22b1 | 4½ | 33½ |
16 | Vo Van Hoang Tung | DAN | 11b½ | 1w½ | 6b½ | 14w1 | 3b½ | 5w0 | 17b0 | 22w1 | 12b0 | 4 | 45½ |
17 | Diep Khai Nguyen | HCM | 18w½ | 7b0 | 21w½ | 22b1 | 13w½ | 6b½ | 16w1 | 4b0 | 11w0 | 4 | 40½ |
18 | Wu Kui Lin | TPE | 17b½ | 11w½ | 9b½ | 10w½ | 20b0 | 15w1 | 8b0 | 14w0 | 24b1 | 4 | 37½ |
19 | Truong A Minh | HCM | 8b0 | 24w1 | 14b½ | 9w0 | 21b0 | 23w1 | 20b1 | 11w½ | 10b0 | 4 | 33½ |
20 | Mai Thanh Minh | HCM | 7w½ | 12b0 | 22w½ | 24b1 | 18w1 | 2b0 | 19w0 | 15b½ | 13w0 | 3½ | 37½ |
21 | Trenh A Sang | HCM | 6b1 | 5w0 | 17b½ | 2w0 | 19w1 | 13b0 | 15b0 | 24w½ | 23b½ | 3½ | 37 |
22 | Dao Quoc Hung | HCM | 9b0 | 2w½ | 20b½ | 17w0 | 23b1 | 4w0 | 24w1 | 16b0 | 15w0 | 3 | 35½ |
23 | Tay Siang Poo | SIN | 5b0 | 6w0 | 24b½ | 15w0 | 22w0 | 19b0 | 14b0 | 12w0 | 21w½ | 1 | 37 |
24 | Tran Dang Quang | PTA | 10b0 | 19b0 | 23w½ | 20w0 | 15b0 | 14w0 | 22b0 | 21b½ | 18w0 | 1 | 33 |
Tóm tắt điều lệ giải.
1. Mục đích:
Chào mừng 34 năm ngày giải phóng thành phố Đà Nẵng (29/3/1975 – 29/3/2009). Tạo sân chơi lành mạnh và cơ hội cho các kỳ thủ hàng đầu quốc gia có cơ hội thi đấu, học tập, trao đổi chuyên môn.
2. Kỳ thủ tham dự:
- Các kỳ thủ nam hàng đầu quốc gia:
Nguyễn Thành Bảo - Vũng Tàu
Đào Cao Khoa - Hà Nội
Nguyễn Vũ Quân - Hà Nội
Trềnh A Sáng - TP.HCM
Trương Á Minh - TP.HCM
Mai Thanh Minh - TP.HCM
Mong Nhi - Bình Định
Đào Quốc Hưng - TP.HCM
Diệp Khai Nguyên - TP.HCM
Trần Văn Ninh - Đà Nẵng
Võ Văn Hoàng Tùng - Đà Nẵng
Nguyễn Hoàng Lâm - TP.HCM
Lại Lý Huynh - Cà Mau
Trần Chánh Tâm - TP.HCM
Nguyễn Trần Đỗ Ninh - TPHCM
Trần Đăng Quang - Cty Phương Trang
Uông Dương Bắc - Cty Phương Trang
Tôn Thất Nhật Tân - Đà Nẵng
- Các kỳ thủ khách mời:
Liểu Đại Hoa (LIU DAI HUA)- Trung Quốc
Tưởng Xuyên (JIANG CHUAN)- Trung Quốc
Trương Cường (ZHANGQIANG) - Trung Quốc
Ngô Quý Lâm (WU KUI LIN) - Đài Loan
Triệu Nhữ Quyền (CHAN KEUNG ON) - Hồng Kông
Tăng Thiệu Vinh (TAY SIANG POO)- Singapore
3. Thể thức thi đấu:
Thi đấu theo hệ thống giải Vô địch hạng nhất quốc gia, gồm 2 giai đoạn:
– Giai đoạn 1: Thi đấu theo hệ Thụy sĩ 09 trận. Mỗi bên được sử dụng 80 phút, tích lũy 30 giây cho mỗi nước đi.
– Giai đoạn 2: Đấu đối kháng cá nhân theo thể thức loại trực tiếp trong 2 ván:
+ 02 trận bán kết đối kháng giữa 02 VĐV xếp hạng 1–4, 02 VĐV xếp hạng 2-3 ở giai đoạn I.
+ 02 trận chung kết đối kháng giữa 02 VĐV thắng ở trận bán kết để tranh hạng nhất - nhì, 02 VĐV thua ở trận bán kết tranh hạng 3 - 4.
+ Đấu đối kháng giữa 04 VĐV xếp hạng 5–8 với 04 VĐV xếp hạng 9–12 ở giai đoạn I (5 gặp 12, 6 gặp 11, 7 gặp 10, 8 gặp 9) tranh hạng 5–8.
– Áp dụng luật Cờ tướng Việt Nam hiện hành.
– Xếp hạt nhân theo bảng xếp hạng giải Vô địch hạng nhất toàn quốc 2009.
4. Xếp hạng:
– Giai đoạn 1: Lần lượt theo điểm, hệ số Buchholz, hệ số Sonneborn-Berger, hệ số lũy tiến, số ván thắng, số ván cầm quân Đen, số ván thắng bằng quân Đen, ván giữa các đấu thủ và mầu quân của ván này (nếu gặp nhau), bốc thăm.
– Giai đoạn 2: Theo điểm của trận đấu. Nếu tỷ số hoà 1-1 sẽ đấu thêm 02 ván cờ nhanh mỗi bên 15 phút, nếu kết quả vẫn hòa sẽ đấu thêm 1 ván cờ chớp bên đi trước 6 phút, bên đi hậu 5 phút, bên đi hậu được tuyên bố thắng cuộc nếu thắng hoặc hòa ván cờ này.
5. Chương trình giải:
21/3 8:00 Khai mạc; 9:00 Ván 1; 15:00 Ván 2
22/3 8:00 Ván 3; 15:00 Ván 4
23/3 8:00 Ván 5; 15:00 Ván 6
24/3 8:00 Ván 7
25/3 8:00 Ván 8; 15:00 Ván 9
26/3 8:00 Bán kết 1; 15:00 Bán kết 2
27/3 8:00 Thi đấu cờ tưởng với Liểu Đại Hoa; 15:00 Chung kết 1
28/3 8:00 Chung kết 2, 12:00 Trao thưởng
6. Giải thưởng:
Hạng 1: 6,000 USD
Hạng 2: 3,000 USD
Hạng 3: 1,500 USD
Hạng 4: 1,000 USD
Hạng 5: 400 USD
Hạng 6: 300 USD
Hạng 7: 200 USD
Hạng 8: 100 USD
Hạng 9-24: 500.000 VND