GIẢI VÔ ĐỊCH CỜ VUA CÁC LỨA TUỔI ĐÔNG NAM Á LẦN THỨ 2
2nd ASEAN Age-Group Chess Championship Dec 22-29 in Kuala Lumpur - Malaysia
Giải Cờ Vua các lứa tuổi Đông Nam Á được tổ chức từ 22 đến 29 tháng 12 tại Malaysia, giải quy tụ được 216 VĐV từ các quốc gia Đông Nam Á (Brunei, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Vietnam). Việt Nam vẫn chiếm lĩnh vị trí độc tôn với 18 huy chương vàng, 11 bạc, 17 đồng (9 vàng cá nhân, 9 vàng đồng đội).VĐV Nguyễn Thị Thuý và Lê Thanh Tú cùng chiếm 2 giải nhất và nhì giảiAU16 nữ Châu Á và U16 nữ Đông Nam Á.
The 2nd Asean Age Group Chess Championships took place 22-29 August, 2001 in KuaLa Lumpur, Malaysia. It drew a total of 216 players from 7 countries (Brunei, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore and Vietnam). Vietnam retained its reigning position in chess in South-east Asia by winning 18 more golds (9 for individual events and 9 for team events). Nguyen Thi Thuy and Le Thanh Tu won the gold and silver in the girl’s under-16 event at both the South-east Asia and Asia junior championships.
GIẢI CÁ NHÂN - INDIVIDUAL EVENTS
|
Nữ U8 - Girls U8 (7) |
|
|
|
|
Nam U8 - Boys U8 (21) |
|
|
1 |
Gerhana Ch Kartina |
INA |
5 |
|
1 |
Aplin Christer Jon |
SIN |
8 |
2 |
Nguyen Ngoc Phuong Khanh |
VIE |
5 |
|
2 |
Vo Viet Dung |
VIE |
7.5 |
3 |
Ho En Huei, Danielle |
SIN |
4 |
|
3 |
Chua Zheng Yuan Terry |
SIN |
7 |
|
Nữ U10 - Girls U10 (6) |
|
|
|
|
Nam U10 - Boys U10 (26) |
|
|
1 |
Ngo Kim Tuyen |
VIE |
9 |
|
1 |
Le Quang Liem |
VIE |
8 |
2 |
Ngo Dieu Hoa |
VIE |
6.5 |
|
2 |
Pham Minh Duc |
VIE |
7.5 |
3 |
Wan Khye Theng |
MAS |
6 |
|
3 |
Teo Wei Xing |
SIN |
6.5 |
|
Nữ U12 - Girls U12 (12) |
|
|
|
|
Nam U12 - Boys U12 (40) |
|
|
1 |
Mai Ngoc Diep |
VIE |
7.5 |
|
1 |
Nguyen Ngoc Truong Son |
VIE |
8 |
2 |
Pham Bich Ngoc |
VIE |
7.5 |
|
2 |
Pham Chuong |
VIE |
7 |
3 |
Nguyen Thu Trang |
VIE |
7 |
|
3 |
Le Quang Long |
VIE |
6.5 |
|
Nữ U14 - Girls U14 (15) |
|
|
|
|
Nam U14 - Boys U14 (32) |
|
|
1 |
Le Phu Nguyen Thao |
VIE |
7.5 |
|
1 |
Vo Thanh Ninh |
VIE |
8 |
2 |
Hoang Thi Bao Tram |
VIE |
7 |
|
2 |
Pham Duc Thang |
VIE |
7.5 |
3 |
Pham Le Thao Nguyen |
VIE |
6.5 |
|
3 |
Pok Wern Jian |
MAS |
6 |
|
Nữ U16 - Girls U16 (16) |
|
|
|
|
Nam U16 - Boys U16 (19) |
|
|
1 |
Nguyen Thi Thuy |
VIE |
6.5 |
|
1 |
Hoang Canh Huan |
VIE |
7.5 |
2 |
Le Thanh Tu |
VIE |
6.5 |
|
2 |
Leong Chee Ming, Luke |
SIN |
7.5 |
3 |
Huynh Mai Phuong Dung |
VIE |
6.5 |
|
3 |
|
MAS |
6.5 |
|
Nữ U18 - Girls U18 (8) |
|
|
|
|
Nam U18 - Boys U18 (13) |
|
|
1 |
Luong Minh Hue |
VIE |
5.5 |
|
1 |
Purnama Tirta Chandr |
INA |
8 |
2 |
Nguyen Thi Dieu Hanh |
VIE |
5 |
|
2 |
Vu Dinh Hung |
VIE |
6 |
3 |
Tran Ngoc Nhu Thao |
VIE |
4.5 |
|
3 |
Lim Chuin Hong |
MAS |
5.5 |
GIẢI ĐỒNG ĐỘI - TEAM EVENTS
|
Nữ U8 - Girls U8 |
|
|
Nữ U14 - Girls U14 |
|
|
Nam U8 - Boys U8 |
|
|
Nam U14 - Boys U14 |
1 |
Singapore |
|
1 |
Vietnam |
|
1 |
Singapore |
|
1 |
Vietnam |
2 |
Indonesia |
|
2 |
Malaysia |
|
2 |
Indonesia |
|
2 |
Singapore |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ U10 - Girls U10 |
|
|
Nữ U16 - Girls U16 |
|
|
Nam U10 - Boys U10 |
|
|
Nam U16 - Boys U16 |
1 |
Vietnam |
|
1 |
Vietnam |
|
1 |
Vietnam |
|
1 |
Malaysia |
2 |
Malaysia |
|
2 |
Malaysia |
|
2 |
Singapore |
|
2 |
Singapore |
3 |
Singapore |
|
3 |
Singapore |
|
3 |
Malaysia |
|
3 |
Vietnam |
|
Nữ U12 - Girls U12 |
|
|
Nữ U18 - Girls U18 |
|
|
Nam U12 - Boys U12 |
|
|
Nam U18 - Boys U18 |
1 |
Vietnam |
|
1 |
Vietnam |
|
1 |
Vietnam |
|
1 |
Vietnam |
2 |
Singapore |
|
2 |
Malaysia |
|
2 |
Singapore |
|
2 |
Malaysia |
3 |
Malaysia |
|
3 |
Myanmar |
|
3 |
Malaysia |
|
3 |
Singapore |
GIẢI NỮ U16 CHÂU Á - ASIAN GIRLS UNDER 16 1. Nguyen Thi Thuy (VIE) 2. Le Thanh Tu (VIE) 3. Diana Tuitebayeva (KAZ)
|