Giải được tổ chức tại thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng từ ngày 07 đến 16/8/2010 với sự tham dự của 26 kỳ thủ nam và 8 kỳ thủ nữ từ các tỉnh Bà rịa - Vũng Tàu, Đồng Tháp, TPHCM, Hà Nội, Lâm Đồng, Thừa Thiên Huế và Quân đội.
Xem kết quả chi tiết trên chess-results.com
KẾT QUẢ XẾP HẠNG NAM - MEN STANDING
Rk. | Name | FED | 1.Rd | 2.Rd | 3.Rd | 4.Rd | 5.Rd | 6.Rd | 7.Rd | 8.Rd | 9.Rd | Pts. | TB1 | TB2 | TB3 | |
1 | IM | Nguyen Huynh Minh Huy | DTH | 12w½ | 19b1 | 7w1 | 6b½ | 10w1 | 13b1 | 3w½ | 9b½ | 5w½ | 6.5 | 34.5 | 4 | 0 |
2 | FM | Nguyen Duc Hoa | QDO | 24b1 | 5w0 | 12w1 | 14b1 | 4w½ | 3b0 | 7w1 | 6b1 | 9w1 | 6.5 | 30.5 | 6 | 0 |
3 | GM | Dao Thien Hai | QDO | 23b1 | 9w½ | 11b1 | 5w½ | 6b½ | 2w1 | 1b½ | 13w1 | 4b0 | 6.0 | 33.0 | 4 | 0 |
4 | IM | Nguyen Thanh Son | HCM | 17b1 | 11w½ | 14b½ | 8w1 | 2b½ | 6w½ | 5b0 | 18w1 | 3w1 | 6.0 | 30.0 | 4 | 0 |
5 | GM | Cao Sang | LDO | 19w1 | 2b1 | 6w0 | 3b½ | 13w0 | 16b1 | 4w1 | 11b1 | 1b½ | 6.0 | 29.5 | 5 | 0 |
6 | IM | Nguyen Van Huy | HNO | 16w1 | 13b1 | 5b1 | 1w½ | 3w½ | 4b½ | 9b½ | 2w0 | 10w½ | 5.5 | 33.5 | 3 | 0 |
7 | Bao Khoa | LDO | 21b½ | 8w1 | 1b0 | 15w½ | 17b1 | 9w½ | 2b0 | 22w1 | 13b1 | 5.5 | 25.5 | 4 | 0 | |
8 | Tran Ngoc Thach | QDO | 20w1 | 7b0 | 16w1 | 4b0 | 22w½ | 10b½ | 17w½ | 15b1 | 14b1 | 5.5 | 25.0 | 4 | 0 | |
9 | FM | Hoang Canh Huan | HNO | 22w1 | 3b½ | 10w½ | 13b½ | 11w1 | 7b½ | 6w½ | 1w½ | 2b0 | 5.0 | 29.0 | 2 | 0 |
10 | FM | Pham Chuong | HCM | 18b1 | 14w½ | 9b½ | 17w1 | 1b0 | 8w½ | 13b0 | 16w1 | 6b½ | 5.0 | 27.0 | 3 | 0 |
11 | CM | Nguyen Hoang Nam | QDO | 15w1 | 4b½ | 3w0 | 12b1 | 9b0 | 18w½ | 19b1 | 5w0 | 23w1 | 5.0 | 25.0 | 4 | 0 |
12 | Dang Hoang Son | HCM | 1b½ | 21w1 | 2b0 | 11w0 | 18b0 | 20w½ | 26b1 | 19w1 | 22b1 | 5.0 | 20.5 | 4 | 0 | |
13 | Tran Quoc Dung | DTH | 25b1 | 6w0 | 18b1 | 9w½ | 5b1 | 1w0 | 10w1 | 3b0 | 7w0 | 4.5 | 27.0 | 4 | 0 | |
14 | FM | Ton That Nhu Tung | HCM | 26w1 | 10b½ | 4w½ | 2w0 | 15b½ | 22b0 | 23w1 | 17b1 | 8w0 | 4.5 | 24.0 | 3 | 0 |
15 | CM | Le Huu Thai | LDO | 11b0 | 23w1 | 21b½ | 7b½ | 14w½ | 17w0 | 24b1 | 8w0 | 18b1 | 4.5 | 21.0 | 3 | 0 |
16 | CM | Huynh Lam Binh Nguyen | HCM | 6b0 | 24w1 | 8b0 | 21w1 | 19b½ | 5w0 | 25b1 | 10b0 | 20w1 | 4.5 | 20.5 | 4 | 0 |
17 | Doan Van Duc | QDO | 4w0 | 26b1 | 22w1 | 10b0 | 7w0 | 15b1 | 8b½ | 14w0 | 24b½ | 4.0 | 21.0 | 3 | 0 | |
18 | Nguyen Sy Hung | BRV | 10w0 | 20b1 | 13w0 | 19b½ | 12w1 | 11b½ | 22w1 | 4b0 | 15w0 | 4.0 | 21.0 | 3 | 0 | |
19 | Nguyen Manh Truong | BRV | 5b0 | 1w0 | 25b1 | 18w½ | 16w½ | 21b1 | 11w0 | 12b0 | 26b1 | 4.0 | 17.5 | 3 | 0 | |
20 | Phan Luong | QDO | 8b0 | 18w0 | 24b1 | 25w0 | 23b½ | 12b½ | 21w1 | 26w1 | 16b0 | 4.0 | 16.5 | 3 | 0 | |
21 | Phan Dinh Nhat Khanh | LDO | 7w½ | 12b0 | 15w½ | 16b0 | 26w1 | 19w0 | 20b0 | 24w1 | 25b1 | 4.0 | 16.0 | 3 | 0 | |
22 | FM | Vuong Trung Hieu | QDO | 9b0 | 25w1 | 17b0 | 23w1 | 8b½ | 14w1 | 18b0 | 7b0 | 12w0 | 3.5 | 20.5 | 3 | 0 |
23 | Phan Trong Binh | BRV | 3w0 | 15b0 | 26w1 | 22b0 | 20w½ | 24w1 | 14b0 | 25w1 | 11b0 | 3.5 | 15.5 | 3 | 0 | |
24 | Nguyen Anh Khoi | HCM | 2w0 | 16b0 | 20w0 | 26b1 | 25w1 | 23b0 | 15w0 | 21b0 | 17w½ | 2.5 | 11.5 | 2 | 0 | |
25 | Nguyen Van Toan Thanh | QDO | 13w0 | 22b0 | 19w0 | 20b1 | 24b0 | 26w1 | 16w0 | 23b0 | 21w0 | 2.0 | 10.0 | 2 | 0 | |
26 | Doan Nguyen Trung Tin | LDO | 14b0 | 17w0 | 23b0 | 24w0 | 21b0 | 25b0 | 12w0 | 20b0 | 19w0 | 0.0 | 0.0 | 0 | 0 |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG NỮ - WOMEN STANDING
Rk. | Name | FED | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Pts. | TB1 | TB2 | TB3 | |
1 | WIM | Le Kieu Thien Kim | HCM | * | ½ | 1 | ½ | 1 | ½ | 1 | 1 | 5.5 | 16.50 | 4 | 0 |
2 | WIM | Hoang Thi Nhu Y | TTH | ½ | * | ½ | ½ | 1 | ½ | 1 | 1 | 5.0 | 14.25 | 3 | 0 |
3 | WIM | Nguyen Quynh Anh | HCM | 0 | ½ | * | 1 | ½ | 1 | 1 | 1 | 5.0 | 13.25 | 4 | 0 |
4 | WGM | Nguyen Thi Thanh An | HCM | ½ | ½ | 0 | * | 1 | ½ | 1 | 1 | 4.5 | 12.00 | 3 | 0 |
5 | WFM | Le Hoang Tran Chau | HCM | 0 | 0 | ½ | 0 | * | 1 | 1 | 1 | 3.5 | 7.00 | 3 | 0 |
6 | WGM | Hoang Thi Bao Tram | TTH | ½ | ½ | 0 | ½ | 0 | * | 0 | 1 | 2.5 | 7.50 | 1 | 0 |
7 | WFM | Ton Nu Hong An | LDO | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | * | 1 | 2.0 | 2.50 | 2 | 0 |
8 | Phan Nguyen Ha Nhu | LDO | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0.0 | 0.00 | 0 | 0 |
ĐIỀU LỆ GIẢI VÔ ĐỊCH CỜ CÁC ĐẤU THỦ MẠNH TOÀN QUỐC NĂM 2010
I- Mục đích:
- Tăng cường cọ sát nâng cao trình độ cho các vận động viên hàng đầu của Việt Nam.
- Tuyển chọn các vận động viên vào đội dự tuyển Cờ vua quốc gia chuẩn bị cho các Giải Quốc tế năm 2011.
II- Đối tượng dự thi:
1/ Các VĐV nam và nữ đạt hạng 1-20 tại Giải vô địch Cờ Vua Hạng nhất toàn quốc 2010, các VĐV nhất, nhì, ba giải đấu thủ mạnh TQ năm 2009 hoặc đạt tiêu chuẩn cấp Kiện tướng và Kiện tướng Dự bị trong năm 2010.
2/ Đặc cách các VĐV nam, nữ đạt Huy chương Quốc tế năm 2010 và các VĐV đạt hệ số Elo 2200 (nữ) và 2400 (nam) trong bảng xếp hạng của FIDE năm 2010.
3/ Đơn vị đăng cai được phép cử thêm 01 nam và 01 nữ dự thi.
III- Địa điểm và thời gian:
* Giải tiến hành tại Lâm Đồng , từ ngày 07/08 đến 16/08/2010. 19 giờ ngày 07 /08 tiến hành bốc thăm và xếp cặp thi đấu. Đơn vị nào không đến kịp coi như không tham dự giải.
* Thời gian thi đấu: Quy định mỗi bên được 90 phút và tích lũy 30 giây cho mỗi nước đi. Các VĐV phải ghi biên bản cho từng nước đi.
IV- Hình thức thi đấu:
- Giải tiến hành theo hệ Thụy Sĩ có điều chỉnh: trong 9 ván Nếu có 10 VĐV trở xuống thì thi đấu hệ vòng tròn 01 lượt.
- Ván cuối cùng các VĐV cùng địa phương không gặp nhau. Xếp thứ tự hạt giống theo Elo quốc tế, thứ hạng giải vô địch Cờ Vua hạng nhất toàn quốc năm 2010, xếp theo vần tên (A, B, C...). Áp dụng Luật thi đấu của Uỷ ban TDTT ban hành năm 2004.
V- Xếp hạng:
Lần lượt theo điểm, hệ số lũy tiến, số ván thắng, số ván cầm quân Đen, số ván thắng bằng quân Đen, ván giữa các đấu thủ và mầu quân của ván này (nếu gặp nhau), bốc thăm.
VI- Khen thưởng:
- Các VĐV nam và nữ xếp hạng Nhất, Nhì ,Ba được Giải thưởng của Ban tổ chức, huy chương vàng, bạc, đồng của Tổng cục Thể dục thể thao và được xem xét tuyển chọn vào đội dự tuyển quốc gia tập huấn chuẩn bị cho các giải đấu quốc tế năm 2011.
- Các VĐV được xét phong cấp theo tiêu chuẩn phong cấp VĐV Cờ Vua Quốc gia và được Liên đoàn Cờ Việt Nam đề nghị FIDE phong hệ số Elô theo qui định.
VII- Các quy định khác:
- Các đơn vị đài thọ chi phí đi lại, ăn, ở, tiền mua tài liệu, biên bản thi đấu trong thời gian dự giải cho đoàn của mình và phải đóng lệ phí thi đấu mỗi VĐV là 150.000đ (Một trăm năm mươi ngàn đồng) cho Liên đoàn Cờ VN.
- Đăng ký dự giải gửi về Liên đoàn Cờ VN (36 Trần Phú - Hà Nội) trước ngày 25/07/2010 và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng (đt liên lạc: Ông Bùi Văn Hùng 0918816964)