Giải được tổ chức tại thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng từ ngày 19 đến 30/03/2011, thi đấu với các nội dung: cá nhân nam nữ nhằm tuyển chọn những vận động viên xuất sắc vào đội dự tuyển Quốc gia. Kết quả Đào Thiên Hải (TPHCM) đoạt chức vô địch nam và Nguyễn Thị Mai Hưng (Bắc Giang) vô địch nữ.
Bấm ở đây để xem ván đấu hoặc tải về
KẾT QUẢ SAU CÙNG
Nam | Nữ |
1. Đào Thiên Hải, TP. Hồ Chí Minh 2. Nguyễn Huỳnh Minh Huy, Đồng Tháp 3. Nguyễn Anh Dũng, Quảng Ninh 4. Bùi Vinh, Hà Nội 5. Nguyễn Đức Hòa, Cần Thơ 6. Võ Thành Ninh, Kiên Giang 7. Cao Sang, Lâm Đồng 8. Nguyễn Văn Hải, Hà Nội 9. Nguyễn Văn Huy, Hà Nội 10. Trần Quốc Dũng, Đồng Tháp 11. Trần Thanh Tú, Đồng Tháp 12. Nguyễn Thiện Việt, Đà Nẵng 13. Hoàng Văn Ngọc, Quân đội 14. Bảo Quang, Đà Nẵng 15. Tôn Thất Như Tùng, TP. Hồ Chí Minh 16. Từ Hoàng Thông, TP. Hồ Chí Minh 17. Bảo Khoa, Lâm Đồng 18. Nguyễn Văn Thành, Đà Nẵng 19. Đoàn Văn Đức, Quân đội 20. Phạm Chương, TP. Hồ Chí Minh 21. Nguyễn Đức Việt, Bắc Ninh 22. Phạm Đức Thắng, Kiên Giang 23. Từ Hoàng Thái, TP. Hồ Chí Minh 24. Lê Hữu Thái, Lâm Đồng 25. Bùi Trọng Hào, TW1 26. Nguyễn Hà Phương, Bắc Giang 27. Vũ Phi Hùng, Quảng Ninh 28. Dương Thượng Công, Quân đội 29. Nguyễn Minh Tuấn, TP. Hồ Chí Minh 30. Nguyễn Văn Toàn Thành, Quân đội 31. Trần Minh Hoàng, Hà Nội 32. Nguyễn Huỳnh Tuấn Hải, Đồng Tháp 33. Phạm Quang Hưng, Quân đội 34. Nguyễn Thành Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh 35. Nguyễn Tấn Thịnh, Bến Tre 36. Nguyễn Hoàng Đức, Quảng Ninh |
1. Nguyễn Thị Mai Hưng, Bắc Giang 2. Phạm Thị Thu Hiền, Bắc Giang 3. Hoàng Thị Bảo Trâm, Hà Nội 4. Nguyễn Thị Thanh An, TP. Hồ Chí Minh 5. Phạm Lê Thảo Nguyên, Cần Thơ 6. Đoàn Thị Vân Anh, Bắc Giang 7. Lê Kiều Thiên Kim, TP. Hồ Chí Minh 8. Lê Hoàng Trân Châu, TP. Hồ Chí Minh 9. Phan Nguyễn Mai Chi, Đà Nẵng 10. Hòang Lê Mỹ Anh, Đà Nẵng 11. Bùi Kim Lê, Bình Định 12. Hoàng Thị Như Ý, Thừa Thiên - Huế 13. Phạm Thị Ngọc Tú, TP. Hồ Chí Minh 14. Trần Thị Hà Minh, Đà Nẵng 15. Nguyễn Thị Thảo Linh, Bắc Giang 16. Nguyễn Thị Thúy Triên, Bình Định 17. Trần Lê Đan Thụy, Vietnam 18. Tôn Nữ Hồng Ân, Lâm Đồng 19. Nguyễn Thị Minh Oanh, Hà Nội 20. Nguyễn Thị Thu Huyền, Bình Định 21. Nguyễn Thị Hạnh, Quân đội 22. Vũ Khánh Linh, Hà Nội 23. Lê Thị Như Quỳnh, Lâm Đồng |
BÁN KẾT VÀ CHUNG KẾT
BÁN KẾT VÀ CHUNG KẾT NAM | ||||
Ghi chú: dấu cộng "+" cầm quân Trắng, dấu trừ "-" cầm quân Đen |
||||
Nguyễn Anh Dũng (Quảng Ninh) | +½; -½; +½; -0 | |||
Nguyễn Huỳnh Minh Huy (Đồng Tháp) | -½; +½; +0; -½ | |||
Nguyễn Huỳnh Minh Huy (Đồng Tháp) | -½; +½; -½; +1 | |||
TRẬN CHUNG KẾT | Vô địch: Đào Thiên Hải (TPHCM) | |||
Đào Thiên Hải (TPHCM) | -1; +½ | |||
Đào Thiên Hải (TPHCM) | +½; -½; -1; +½ | |||
Bùi Vinh (Hà Nội) | -0; -½ | Hạng 2: Nguyễn Huỳnh Minh Huy (Đồng Tháp) | ||
Bùi Vinh (Hà Nội) | +½;-0 | |||
TRẬN TRANH 3, 4 | Hạng 3: Nguyễn Anh Dũng (Quảng Ninh) | |||
Nguyễn Anh Dũng (Quảng Ninh) | -½; +1 | |||
Hạng 4: Bùi Vinh (Hà Nội) | ||||
BÁN KẾT VÀ CHUNG KẾT NỮ | ||||
Nguyễn Thị Mai Hưng (Bắc Giang) | -0; +1; -1;+1 | |||
Nguyễn Thị Mai Hưng (Bắc Giang) | +½;-½;-1; +½ | |||
Hoàng Thị Bảo Trâm (Hà Nội) | +1; -0;+0;-0 | |||
TRẬN CHUNG KẾT | Vô địch: Nguyễn Thị Mai Hưng (Bắc Giang) | |||
Nguyễn Thị Thanh An (TPHCM) | -1; +0;-½;+½;+0 | |||
Phạm Thị Thu Hiền (Bắc Giang) | -½;+½;+0; -½ | |||
Phạm Thị Thu Hiền (Bắc Giang) | +0;-1;+½;-½;-1 | Hạng 2: Phạm Thị Thu Hiền (Bắc Giang) | ||
Hoàng Thị Bảo Trâm (Hà Nội) | +½;-½;-1; +1 | |||
TRẬN TRANH 3, 4 | Hạng 3: Hoàng Thị Bảo Trâm (Hà Nội) | |||
Nguyễn Thị Thanh An (TPHCM) | -½;+½;+0;-0 | |||
Hạng 4: Nguyễn Thị Thanh An (TPHCM) | ||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁC GIAI ĐOẠN TRÊN CHESS-RESULTS.COM
{iframe width="100%" height="1200"}https://chess-results.com/tnr46754.aspx?art=0&lan=1&m=-1&wi=1000{/iframe}
KẾT QUẢ THI ĐẤU GIAI ĐOẠN 1
BẢNG NAM
Rk. | Name | FED | 1.Rd | 2.Rd | 3.Rd | 4.Rd | 5.Rd | 6.Rd | 7.Rd | 8.Rd | 9.Rd | Pts. | PS | |
1 | IM | Nguyen Huynh Minh Huy | DTH | 22b1 | 27w1 | 2w½ | 7b1 | 24w1 | 11b1 | 9w½ | 5b½ | 4w0 | 6.5 | 38.0 |
2 | GM | Dao Thien Hai | HCM | 12b1 | 11w1 | 1b½ | 6w1 | 3b½ | 24w1 | 5b0 | 8w½ | 10b1 | 6.5 | 35.0 |
3 | GM | Nguyen Anh Dung | QNI | 34w1 | 24b0 | 29w1 | 8b1 | 2w½ | 9b½ | 11w1 | 4b½ | 7w1 | 6.5 | 31.5 |
4 | GM | Bui Vinh | HNO | 28b1 | 5w½ | 14b½ | 18w1 | 11b0 | 10w1 | 24b1 | 3w½ | 1b1 | 6.5 | 31.5 |
5 | GM | Cao Sang | LDO | 15w1 | 4b½ | 24w0 | 34b1 | 14w½ | 19b1 | 2w1 | 1w½ | 8b1 | 6.5 | 30.5 |
6 | FM | Nguyen Van Hai | HNO | 36b1 | 16w1 | 7w½ | 2b0 | 8w0 | 17b½ | 25w1 | 24b1 | 11b1 | 6.0 | 28.5 |
7 | FM | Nguyen Duc Hoa | CTH | 21b1 | 10w1 | 6b½ | 1w0 | 9b0 | 22w1 | 15b1 | 14w1 | 3b0 | 5.5 | 29.5 |
8 | Vo Thanh Ninh | KGI | 32b1 | 9w½ | 18b½ | 3w0 | 6b1 | 14w1 | 16b1 | 2b½ | 5w0 | 5.5 | 29.5 | |
9 | IM | Nguyen Van Huy | HNO | 29w1 | 8b½ | 25w1 | 24b0 | 7w1 | 3w½ | 1b½ | 10w0 | 15b1 | 5.5 | 29.5 |
10 | Tran Quoc Dung | DTH | 30w1 | 7b0 | 31w1 | 14b½ | 20w1 | 4b0 | 17w1 | 9b1 | 2w0 | 5.5 | 29.0 | |
11 | CM | Tran Thanh Tu | DTH | 35w1 | 2b0 | 17w1 | 30b1 | 4w1 | 1w0 | 3b0 | 19b1 | 6w0 | 5.0 | 29.0 |
12 | Hoang Van Ngoc | QDO | 2w0 | 31b½ | 13w1 | 20b0 | 32w1 | 25b½ | 19w0 | 29b1 | 24w+ | 5.0 | 21.0 | |
13 | Nguyen Thien Viet | DAN | 26b½ | 18w0 | 12b0 | 28w1 | 22b0 | 30w1 | 31b1 | 16w½ | 25b1 | 5.0 | 19.5 | |
14 | FM | Bao Quang | DAN | 25w½ | 33b1 | 4w½ | 10w½ | 5b½ | 8b0 | 20w1 | 7b0 | 19w½ | 4.5 | 25.0 |
15 | IM | Ton That Nhu Tung | HCM | 5b0 | 23w½ | 28b1 | 26w½ | 30b1 | 16w½ | 7w0 | 17b1 | 9w0 | 4.5 | 23.0 |
16 | GM | Tu Hoang Thong | HCM | 17w½ | 6b0 | 33w1 | 25b½ | 29w1 | 15b½ | 8w0 | 13b½ | 18w½ | 4.5 | 23.0 |
17 | Nguyen Duc Viet | BNI | 16b½ | 26w½ | 11b0 | 27w1 | 18b1 | 6w½ | 10b0 | 15w0 | 35b1 | 4.5 | 22.5 | |
18 | IM | Bao Khoa | LDO | 31w½ | 13b1 | 8w½ | 4b0 | 17w0 | 23b½ | 21b1 | 22w½ | 16b½ | 4.5 | 22.5 |
19 | FM | Pham Duc Thang | KGI | 27b0 | 28w½ | 23b½ | 35w1 | 26b1 | 5w0 | 12b1 | 11w0 | 14b½ | 4.5 | 22.0 |
20 | IM | Tu Hoang Thai | HCM | 33w½ | 25b0 | 27b1 | 12w1 | 10b0 | 21w½ | 14b0 | 30w1 | 22b½ | 4.5 | 22.0 |
21 | CM | Nguyen Van Thanh | DAN | 7w0 | 35b1 | 30w0 | 31b1 | 25w½ | 20b½ | 18w0 | 26b½ | 29w+ | 4.5 | 20.5 |
22 | Doan Van Duc | QDO | 1w0 | 30b0 | 32w½ | 33b1 | 13w1 | 7b0 | 23w1 | 18b½ | 20w½ | 4.5 | 19.0 | |
23 | CM | Le Huu Thai | LDO | 24w0 | 15b½ | 19w½ | 29b0 | 34w1 | 18w½ | 22b0 | 33b1 | 31w1 | 4.5 | 17.5 |
24 | FM | Pham Chuong | HCM | 23b1 | 3w1 | 5b1 | 9w1 | 1b0 | 2b0 | 4w0 | 6w0 | 12b- | 4.0 | 30.0 |
25 | Bui Trong Hao | TW1 | 14b½ | 20w1 | 9b0 | 16w½ | 21b½ | 12w½ | 6b0 | 28w1 | 13w0 | 4.0 | 22.0 | |
26 | FM | Nguyen Ha Phuong | BGI | 13w½ | 17b½ | 34w½ | 15b½ | 19w0 | 29b½ | 28b½ | 21w½ | 27b½ | 4.0 | 20.0 |
27 | Vu Phi Hung | QNI | 19w1 | 1b0 | 20w0 | 17b0 | 31w½ | 34b1 | 29w0 | 32b1 | 26w½ | 4.0 | 18.0 | |
28 | Duong Thuong Cong | QDO | 4w0 | 19b½ | 15w0 | 13b0 | 36w1 | 33b1 | 26w½ | 25b0 | 34w+ | 4.0 | 15.5 | |
29 | Nguyen Minh Tuan | HCM | 9b0 | 36w1 | 3b0 | 23w1 | 16b0 | 26w½ | 27b1 | 12w0 | 21b- | 3.5 | 19.0 | |
30 | CM | Nguyen Van Toan Thanh | QDO | 10b0 | 22w1 | 21b1 | 11w0 | 15w0 | 13b0 | 32w1 | 20b0 | 36w½ | 3.5 | 18.5 |
31 | Tran Minh Hoang | HNO | 18b½ | 12w½ | 10b0 | 21w0 | 27b½ | 36b1 | 13w0 | 35w1 | 23b0 | 3.5 | 17.0 | |
32 | Nguyen Huynh Tuan Hai | DTH | 8w0 | 34b0 | 22b½ | 36w1 | 12b0 | 35w½ | 30b0 | 27w0 | 33w1 | 3.0 | 12.5 | |
33 | Pham Quang Hung | QDO | 20b½ | 14w0 | 16b0 | 22w0 | 35b1 | 28w0 | 36b1 | 23w0 | 32b0 | 2.5 | 12.5 | |
34 | Nguyen Thanh Nghia | HCM | 3b0 | 32w1 | 26b½ | 5w0 | 23b0 | 27w0 | 35b½ | 36w0 | 28b- | 2.0 | 13.0 | |
35 | Nguyen Tan Thinh | BTR | 11b0 | 21w0 | 36b1 | 19b0 | 33w0 | 32b½ | 34w½ | 31b0 | 17w0 | 2.0 | 10.5 | |
36 | Nguyen Hoang Duc | QNI | 6w0 | 29b0 | 35w0 | 32b0 | 28b0 | 31w0 | 33w0 | 34b1 | 30b½ | 1.5 | 2.5 |
BẢNG NỮ
Rk. | Name | FED | 1.Rd | 2.Rd | 3.Rd | 4.Rd | 5.Rd | 6.Rd | 7.Rd | 8.Rd | 9.Rd | Pts. | PS | |
1 | WGM | Hoang Thi Bao Tram | HNO | 15w1 | 8b1 | 7w1 | 2b½ | 4w1 | 10b1 | 3w1 | 6b½ | 5w0 | 7.0 | 40.0 |
2 | WGM | Nguyen Thi Thanh An | HCM | 18b1 | 13w+ | 17b1 | 1w½ | 5b1 | 3w½ | 6b1 | 9w1 | 4b0 | 7.0 | 39.0 |
3 | Pham Thi Thu Hien | BGI | 22w1 | 7b½ | 13b1 | 5w½ | 9w1 | 2b½ | 1b0 | 8w½ | 11b1 | 6.0 | 32.0 | |
4 | WIM | Nguyen Thi Mai Hung | BGI | 14b1 | 11w1 | 5b½ | 8w1 | 1b0 | 6w0 | 9b½ | 13w1 | 2w1 | 6.0 | 31.0 |
5 | WIM | Pham Le Thao Nguyen | CTH | 10w1 | 9b1 | 4w½ | 3b½ | 2w0 | 12b½ | 7w½ | 17b1 | 1b1 | 6.0 | 30.0 |
6 | Doan Thi Van Anh | BGI | 11b0 | 18w½ | 19b1 | 7b1 | 12w1 | 4b1 | 2w0 | 1w½ | 8b1 | 6.0 | 28.0 | |
7 | WIM | Le Kieu Thien Kim | HCM | 20b1 | 3w½ | 1b0 | 6w0 | 21b1 | 11w1 | 5b½ | 18w1 | 10b½ | 5.5 | 26.0 |
8 | WFM | Le Hoang Tran Chau | HCM | 23w1 | 1w0 | 22b1 | 4b0 | 13w1 | 9b½ | 10w1 | 3b½ | 6w0 | 5.0 | 27.0 |
9 | WCM | Phan Nguyen Mai Chi | DAN | 16b1 | 5w0 | 14b1 | 17w1 | 3b0 | 8w½ | 4w½ | 2b0 | 18b1 | 5.0 | 26.5 |
10 | WCM | Hoang Le My Anh | DAN | 5b0 | 20w1 | 11b½ | 18w1 | 14b1 | 1w0 | 8b0 | 15w1 | 7w½ | 5.0 | 25.0 |
11 | WIM | Bui Kim Le | BDH | 6w1 | 4b0 | 10w½ | 12b½ | 17w½ | 7b0 | 21w1 | 20b1 | 3w0 | 4.5 | 23.0 |
12 | Pham Thi Ngoc Tu | HCM | 17b0 | 19w1 | 16b1 | 11w½ | 6b0 | 5w½ | 18b0 | 23w1 | 13b½ | 4.5 | 22.5 | |
13 | WIM | Hoang Thi Nhu Y | TTH | -1 | 2b- | 3w0 | 15b1 | 8b0 | 16w1 | 20w1 | 4b0 | 12w½ | 4.5 | 22.5 |
14 | Tran Thi Ha Minh | DAN | 4w0 | 23b1 | 9w0 | 16b1 | 10w0 | 15b½ | 17w0 | -1 | 21b1 | 4.5 | 19.0 | |
15 | Nguyen Thi Thao Linh | BGI | 1b0 | 16w0 | 20b1 | 13w0 | 23b1 | 14w½ | 22w1 | 10b0 | -1 | 4.5 | 18.0 | |
16 | Nguyen Thi Thuy Trien | BDH | 9w0 | 15b1 | 12w0 | 14w0 | -1 | 13b0 | 23b1 | 19w½ | 22w1 | 4.5 | 18.0 | |
17 | Tran Le Dan Thuy | BTR | 12w1 | 21b1 | 2w0 | 9b0 | 11b½ | 18w0 | 14b1 | 5w0 | 19b½ | 4.0 | 23.0 | |
18 | WFM | Ton Nu Hong An | LDO | 2w0 | 6b½ | 21w1 | 10b0 | 19w½ | 17b1 | 12w1 | 7b0 | 9w0 | 4.0 | 20.5 |
19 | Nguyen Thi Minh Oanh | HNO | 21w½ | 12b0 | 6w0 | 22b1 | 18b½ | 20w0 | -1 | 16b½ | 17w½ | 4.0 | 17.5 | |
20 | Nguyen Thi Hanh | QDO | 7w0 | 10b0 | 15w0 | -1 | 22w1 | 19b1 | 13b0 | 11w0 | 23b1 | 4.0 | 16.0 | |
21 | Nguyen Thi Thu Huyen | BDH | 19b½ | 17w0 | 18b0 | 23w1 | 7w0 | -1 | 11b0 | 22b1 | 14w0 | 3.5 | 16.5 | |
22 | Vu Khanh Linh | HNO | 3b0 | -1 | 8w0 | 19w0 | 20b0 | 23w1 | 15b0 | 21w0 | 16b0 | 2.0 | 12.0 | |
23 | Le Thi Nhu Quynh | LDO | 8b0 | 14w0 | -1 | 21b0 | 15w0 | 22b0 | 16w0 | 12b0 | 20w0 | 1.0 | 7.0 |
ĐIỀU LỆ GIẢI CỜ VUA VÔ ĐỊCH HẠNG NHẤT TOÀN QUỐC NĂM 2011
I. MỤC ĐÍCH:
- Tuyển chọn các vận động viên vào đội dự tuyển Quốc gia chuẩn bị tham gia các giải Quốc tế năm 2011.
- Tính hệ số Elo cho các vận động viên dự giải.
II. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA:
+ Các VĐV nam, nữ xếp hạng từ 01 – 32 tại Giải Cờ vua Đại hội TDTT toàn quốc 2010 và diện bổ sung theo điều lệ giải này.
+ Đặc cách các VĐV :
- Đạt danh hiệu kiện tướng trong năm 2010.
- Đạt huy chương tại các giải thế giới, châu lục và khu vực trong năm 2010.
- Trong 16 hạng đầu về hệ số Elo của các VĐV Việt Nam theo Bảng Elo tháng 01 năm 2011 của FIDE.
- Xếp hạng từ 01 – 06 tại Giải Vô địch cờ vua hạng nhất toàn quốc 2010 nhưng không tham dự Giải Cờ vua Đại hội TDTT toàn quốc 2010.
- Các VĐV xếp hạng Nhất lứa tuổi 9, 11, 13 và Nhất – Nhì – Ba các lứa tuổi 15, 17, 20 tại giải Cờ vua Trẻ toàn quốc và giải Cờ vua Trẻ xuất sắc toàn quốc 2010.
- Các đơn vị đăng cai giải Hạng nhất 2011 và các giải Cờ nhanh, chớp nhoáng, giải Trẻ, giải Đại hội TDTT toàn quốc và Giải đấu thủ mạnh toàn quốc 2010 được cử thêm 01 nam và 01 nữ tham gia.
III. ĐỊA ĐIỂM THI ĐẤU:
- Giải tiến hành tại Thành phố Đà Lạt – Lâm Đồng từ ngày 19 đến ngày 30 tháng 03 năm 2011. Họp bốc thăm xếp cặp thi đấu vào lúc 19 giờ ngày 19 tháng 03 năm 2011. Đơn vị nào không có mặt sẽ không được tham gia giải.
IV. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN THI ĐẤU:
+ Hình thức thi đấu: Giải thi đấu theo hai bảng Nam và Nữ.
- Giai đoạn 1: Mỗi Bảng thi đấu theo hệ Thụy Sỹ có điều chỉnh của FIDE trong 9 ván, trong hai ván cuối cùng các VĐV cùng đơn vị không gặp nhau. Xếp thứ tự hạt giống lần lượt theo: Hệ số Elo (2400 trở lên đối với VĐV nam và 2200 trở lên đối với VĐV nữ), Thứ hạng Giải Hạng Nhất Cờ vua toàn quốc 2010, thứ hạng Giải Cờ vua Đại hội TDTT toàn quốc 2010, các VĐV không tham gia 2 giải trên sẽ xếp hạng hạt giống theo vần tên (A,B,C…).
- Giai đoạn 2: Căn cứ vào kết quả xếp hạng Giai đoạn 1 sẽ tiến hành thi đấu để xếp hạng chung cuộc theo các cặp đấu:
* Tranh hạng 17-20: 4 VĐV xếp hạng 17-20 lần lượt gặp các VĐV xếp hạng 21-24 (17-24; 18-23; 19-22; 20-21).
* Tranh hạng 9-12: 4 VĐV xếp hạng 9-12 lần lượt gặp các VĐV xếp hạng 13-16 (9-16; 10-15; 11-14; 12-13).
* Tranh hạng 5-6: 2 VĐV xếp hạng 5-6 lần lượt gặp các VĐV xếp hạng 7-8 (5-8; 6-7).
* Tranh hạng 1-4: Gồm có 2 vòng:
Vòng Bán kết: 4 VĐV xếp hạng 1-4 sẽ gặp nhau theo 2 cặp đấu: 1-4 và 2-3. Hai VĐV thắng sẽ vào chung kết tranh HCV, hai VĐV thua sẽ tranh HCĐ.
Các cặp đối kháng sẽ thi đấu trong 2 ván với màu quân thay đổi, nếu kết quả hòa sẽ thi đấu 2 ván cờ nhanh (mỗi bên 25 phút). Nếu vẫn hòa sẽ thi đấu 1 ván cờ chớp theo thể thức thời gian bên Trắng 6 phút, bên Đen 5 phút, nếu hòa thì bên Đen thắng.
+ Thời gian thi đấu mỗi ván cờ: Mỗi bên có 90 phút để hoàn thành ván cờ, mỗi nước đi được tích lũy thêm 30 giây. Các VĐV phải ghi biên bản trong suốt ván cờ.
V. LUẬT THI ĐẤU:
Áp dụng luật thi đấu của Ủy ban TDTT ban hành năm 2004.
VI. XẾP HẠNG:
- Giai đoạn 1: Lần lượt theo Điểm, Hệ số lũy tiến, số ván thắng, số ván cầm quân Đen, số ván thắng bằng quân Đen, ván đấu đối kháng và màu quân (nếu gặp nhau), bốc thăm.
- Giai đoạn 2: Căn cứ vào kết quả các trận đấu đối kháng sẽ xếp hạng các VĐV từ hạng Nhất đến hạng 24. Các VĐV còn lại xếp hạng theo thứ hạng Giai đoạn 1.
VII. KHEN THƯỞNG:
- VĐV xếp hạng Nhất được nhận Cúp vô địch Quốc gia 2011.
- VĐV xếp hạng từ 1 đến 3 được nhận huy chương Vàng, Bạc, Đồng của Tổng cục TDTT.
- VĐV xếp hạng từ 1 đến 4 được xét triệu tập vào đội dự tuyển Quốc gia.
- VĐV xếp hạng 1-6 được xét đặc cách tham dự Giải vô địch Cờ vua hạng nhất năm 2012.
- Các VĐV được xét phong cấp theo tiêu chuẩn phong cấp Cờ vua Quốc gia và được Liên đoàn cờ Việt Nam đề nghị FIDE phong Elo theo quy định.
- Các VĐV xếp hạng 1 – 20 được tham dự giải Cờ vua các đấu thủ mạnh toàn quốc 2011.
VIII. CÁC QUY ĐỊNH KHÁC:
Các đơn vị tự đài thọ chi phí đi lại, ăn ở, tiền mua tài liệu biên bản thi đấu trong thời gian tham dự giải cho đoàn mình và phải đóng lệ phí thi đấu 150.000đ/VĐV cho Liên đoàn cờ Việt Nam.
- Đăng ký dự giải phải gửi về Liên đoàn cờ Việt Nam và Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng trước ngày 10/03/2011. Đơn vị nào không gửi đăng ký đúng hạn sẽ phải nộp lệ phí thi đấu 300.000đ/VĐV.
download điều lệ