KẾT QUẢ XẾP HẠNG GIẢI VÔ ĐỊCH NAM / MEN FINAL RANKING
Rank |
Name |
FED |
1.Rd. |
2.Rd. |
3.Rd. |
4.Rd. |
5.Rd. |
6.Rd. |
7.Rd. |
Pts |
1 |
Bui Le Khanh Lam |
HCM |
7b1 |
4w0 |
10b1 |
16w1 |
6b1 |
8w1 |
3b1 |
6 |
2 |
Tran Chi Thanh |
HCM |
13b1 |
16w0 |
22w1 |
15b1 |
14w1 |
3b1 |
4b1 |
6 |
3 |
Nguyen Manh Linh |
HNO |
18w1 |
17b1 |
9b1 |
4w1 |
8b1 |
2w0 |
1w0 |
5 |
4 |
Nguyen Nhu Van |
HNO |
--1 |
1b1 |
15w1 |
3b0 |
5w1 |
12b1 |
2w0 |
5 |
5 |
Pham Minh Quang |
HNO |
16b0 |
13w1 |
7b1 |
9w1 |
4b0 |
10w1 |
8b1 |
5 |
6 |
Le Mai Duy |
HCM |
14b0 |
--1 |
21w1 |
11b1 |
1w0 |
23b1 |
15w1 |
5 |
7 |
Pham Duc Anh |
HNO |
1w0 |
12b1 |
5w0 |
25b1 |
20w1 |
15b1 |
9w1 |
5 |
8 |
Tran Anh Tuan |
HCM |
11w1 |
22b1 |
19w1 |
14b1 |
3w0 |
1b0 |
5w0 |
4 |
9 |
Do Khanh Binh |
DNA |
12w1 |
21b1 |
3w0 |
5b0 |
18w1 |
14b1 |
7b0 |
4 |
10 |
Nguyen Duy Thanh |
KGI |
19w1 |
15b0 |
1w0 |
24b1 |
11w1 |
5b0 |
21w1 |
4 |
11 |
Le Nhat Duy |
DNA |
8b0 |
20w1 |
17b1 |
6w0 |
10b0 |
19w1 |
16b1 |
4 |
12 |
Nguyen Huu Phuoc |
HN2 |
9b0 |
7w0 |
23b1 |
13w1 |
16b1 |
4w0 |
17b1 |
4 |
13 |
Do Minh Dao |
HCM |
2w0 |
5b0 |
18w1 |
12b0 |
25w1 |
20b1 |
14w1 |
4 |
14 |
Hoang Vinh Hoa |
HCM |
6w1 |
24b1 |
16b1 |
8w0 |
2b0 |
9w0 |
13b0 |
3 |
15 |
Huynh Rang Dong |
HCM |
25b1 |
10w1 |
4b0 |
2w0 |
17b1 |
7w0 |
6b0 |
3 |
16 |
Nguyen Vo Duong |
HCM |
5w1 |
2b1 |
14w0 |
1b0 |
12w0 |
18b1 |
11w0 |
3 |
17 |
Tran Chi Tam |
HCM |
23b1 |
3w0 |
11w0 |
22b1 |
15w0 |
25b1 |
12w0 |
3 |
18 |
Tran Ngoc Tu |
KGI |
3b0 |
23w1 |
13b0 |
21w1 |
9b0 |
16w0 |
24b1 |
3 |
19 |
Nguyen Quang Huy |
HN2 |
10b0 |
25w1 |
8b0 |
20w0 |
22w1 |
11b0 |
23w1 |
3 |
|
Tran Thien Phuoc |
HCM |
22w0 |
11b0 |
24w1 |
19b1 |
7b0 |
13w0 |
25w1 |
3 |
21 |
Do Duc Nguyen |
HCM |
24w1 |
9w0 |
6b0 |
18b0 |
23w0 |
--1 |
10b0 |
2 |
22 |
Doan Vu Chung |
THO |
20b1 |
8w0 |
2b0 |
17w0 |
19b0 |
24w0 |
--1 |
2 |
23 |
Nguyen Dinh Duc |
DNA |
17w0 |
18b0 |
12w0 |
--1 |
21b1 |
6w0 |
19b0 |
2 |
24 |
Tran Thanh Binh |
BTR |
21b0 |
14w0 |
20b0 |
10w0 |
--1 |
22b1 |
18w0 |
2 |
25 |
Pham Minh Tien |
BTR |
15w0 |
19b0 |
--1 |
7w0 |
13b0 |
17w0 |
20b0 |
1 |
XẾP HẠNG ĐỒNG ĐỘI (TEAM RANKING):
Huy chương vàng: TP. Hồ Chí Minh (Bùi Lê Khánh Lâm, Trần Chí Thành);
Huy chương bạc: Hà Nội (Nguyễn Mạnh Linh, Nguyễn Như Văn);
Huy chương đồng: Đà Nẵng (Đỗ Khánh Bình, Lê Nhật Duy).
KẾT QUẢ XẾP HẠNG GIẢI VÔ ĐỊCH NỮ / WOMEN FINAL RANKING
Rank |
Name |
FED |
1.Rd. |
2.Rd. |
3.Rd. |
4.Rd. |
5.Rd. |
6.Rd. |
7.Rd. |
Pts |
1 |
Nguyen Thi Hong Anh |
KGI |
9b1 |
12w1 |
2b1 |
3w1 |
4b1 |
7w0 |
5b1 |
6 |
2 |
Nguyen Thi Tam Anh |
HCM |
6w1 |
7b1 |
1w0 |
13b1 |
8w1 |
3b1 |
4w1 |
6 |
3 |
Pham Thi Kim Long |
BTR |
5w1 |
8b1 |
7w1 |
1b0 |
6w1 |
2w0 |
10b1 |
5 |
4 |
Luu Phuong Tra |
HNO |
11w1 |
6b0 |
8w1 |
5b1 |
1w0 |
9b1 |
2b0 |
4 |
5 |
Truong Thi Thanh Thuy |
BTR |
3b0 |
13w1 |
11b1 |
4w0 |
9b1 |
6b1 |
1w0 |
4 |
6 |
Vu Nhu Nguyet |
HCM |
2b0 |
4w1 |
12b1 |
9w1 |
3b0 |
5w0 |
7b1 |
4 |
7 |
Tran Thanh Mai |
HNO |
10b1 |
2w0 |
3b0 |
12w1 |
--1 |
1b1 |
6w0 |
4 |
8 |
Cu Thi Sang |
KGI |
13b1 |
3w0 |
4b0 |
10w1 |
2b0 |
--1 |
12w1 |
4 |
9 |
Huynh My Phung |
HCM |
1w0 |
11b1 |
10w1 |
6b0 |
5w0 |
4w0 |
--1 |
3 |
10 |
Nguyen Phuong Tram |
HCM |
7w0 |
--1 |
9b0 |
8b0 |
13w1 |
11b1 |
3w0 |
3 |
11 |
Nguyen Thi Hong Khanh |
HNO |
4b0 |
9w0 |
5w0 |
--1 |
12b1 |
10w0 |
13b1 |
3 |
12 |
Bui Minh Trang |
HCM |
--1 |
1b0 |
6w0 |
7b0 |
11w0 |
13b1 |
8b0 |
2 |
13 |
Nguyen Ngoc Ha |
HN2 |
8w0 |
5b0 |
--1 |
2w0 |
10b0 |
12w0 |
11w0 |
1 |
XẾP HẠNG ĐỒNG ĐỘI (TEAM RANKING):
Huy chương vàng: TP. Hồ Chí Minh (Nguyễn Thị Tâm Anh, Vũ Như Nguyệt);
Huy chương bạc: Bến Tre (Phạm Thị Kim Long, Trương Thị Thanh Thuỷ);
Huy chương đồng: Kiên Giang (Nguyễn Thị Hồng Anh, Cù Thị Sáng).
KẾT QUẢ XẾP HẠNG NAM U16 / BOYS 16 FINAL RANKING
Rank |
Name |
FED |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Pts |
SB. |
1 |
Nguyen Tran Tan Phat |
HCM |
* |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
10.00 |
2 |
Tran Phuoc Dinh |
BTR |
0 |
* |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
6.00 |
3 |
Hoang Duc Quang |
HNO |
0 |
0 |
* |
1 |
1 |
1 |
3 |
3.00 |
4 |
Tran Quang Nghia |
HN2 |
0 |
0 |
0 |
* |
0 |
1 |
1 |
1.00 |
|
Chau Thanh Phuc |
BTR |
0 |
0 |
0 |
1 |
* |
0 |
1 |
1.00 |
|
Le Nguyen Quoc Thuan |
BTR |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
* |
1 |
1.00 |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG NỮ 16 / GIRLS 16 FINAL RANKING
Rank |
Name |
FED |
1 |
2 |
3 |
4 |
Pts |
SB. |
1 |
Nguyen Phuong Chi |
HNO |
* * |
1 1 |
1 1 |
1 1 |
6 |
12.00 |
2 |
Vo Thien Trang |
BTR |
0 0 |
* * |
1 0 |
1 1 |
3 |
4.00 |
3 |
Ngo Phuong Anh |
BTR |
0 0 |
0 1 |
* * |
0 1 |
2 |
4.00 |
4 |
Le Vu Cat Tuong |
HCM |
0 0 |
0 0 |
1 0 |
* * |
1 |
2.00 |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG NAM 11 / BOYS 16 FINAL RANKING
Rank |
Name |
FED |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Pts |
SB. |
1 |
Vo Nhat Minh |
HCM |
* |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
4 |
8.00 |
2 |
Vo Duy Minh |
HCM |
0 |
* |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
7.00 |
3 |
Nguyen Ngoc Anh |
KGI |
1 |
0 |
* |
0 |
1 |
1 |
3 |
5.00 |
4 |
Le Minh Quan |
BTR |
0 |
0 |
1 |
* |
1 |
1 |
3 |
4.00 |
5 |
Nguyen Huy Bao Hoang |
HN2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
* |
1 |
1 |
0.00 |
6 |
Tran Duc Long |
HNO |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
* |
0 |
0.00 |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG NỮ 11 / GIRLS 11 FINAL RANKING
Rank |
Name |
FED |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Pts |
SB. |
1 |
Cao Ngoc Anh |
HCM |
* |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
6.00 |
2 |
Le Khanh Thu |
HCM |
0 |
* |
1 |
1 |
1 |
3 |
3.00 |
3 |
Huynh Thi Yen Nhi |
BTR |
0 |
0 |
* |
1 |
1 |
2 |
1.00 |
4 |
Nguyen Ha Nhung |
HN2 |
0 |
0 |
0 |
* |
1 |
1 |
0.00 |
5 |
Dang My Hanh |
HNO |
0 |
0 |
0 |
0 |
* |
0 |
0.00 |
ĐIỀU LỆ GIẢI
I- Mục đích:
- Phát triển phong trào chơi Cờ vây trong toàn quốc và tuyển chọn các vận động viên dự các Giải Cờ Vây Thế giới ,Châu á, Cup thiếu niên châu á .
II- Thành phần và đối tượng thi đấu:
1/ Mỗi đơn vị tỉnh, thành, ngành trong toàn quốc được cử mỗi đội 02 VĐV nam và 02 VĐV nữ; 01 VĐV nam , 01 VĐV nữ thiếu niên (U11) sinh từ ngày 1/1/1998 và 01 VĐV nam, 01 VĐV nữ trẻ (U16) sinh từ ngày 1/1/1993 dự thi.
2/ Đặc cách các VĐV xếp hạng từ 1- 6 và trẻ nam nữ xếp hạng từ 1-3 tại Giải Cờ Vây toàn quốc năm 2008.
3/ Đơn vị đăng cai được cử thêm một đội 02 VĐV nam, một đội 02 VĐV nữ; 01 VĐV nam , 01 VĐV nữ thiếu niên (U11) và 01 VĐV nam , 01 VĐV nữ trẻ (U16) thi đấu.
III- Địa điểm và thời gian:
Giải tiến hành tại Hà Nội từ ngày 05/9 đến 11/9/2009
19 giờ ngày 05/9/2009 xếp cặp, bốc thăm thi đấu. Đơn vị nào không đến kịp coi như không tham dự thi đấu.
Thời gian thi đấu cho các đối tượng: Mỗi bên 75 phút để hoàn thành ván cờ.
IV- Hình thức thi đấu:
Các nội dung nam, nữ, thiếu niên, trẻ đều tiến hành theo hệ Thụy Sĩ có điều chỉnh trong 9 ván hoặc 7 ván (nếu đưới 20 VĐV) hoặc thi đấu vòng tròn một lượt nếu dưới 10 VĐV.
áp dụng luật thi đấu do Liên đoàn Cờ Vây Thế giới ban hành.
V- Xếp hạng:
1/ Xếp hạng cá nhân nam, nữ và cá nhân, thiếu niên, trẻ nam, nữ:
Lần lượt theo điểm, hệ số lũy tiến, số ván thắng, ván giữa các đấu thủ, bốc thăm.
2/ Xếp hạng đồng đội:
Theo tổng thứ hạng của 02 VĐV trong đội, nếu bằng nhau xét đến tổng điểm của 02 VĐV này, cuối cùng nếu bằng nhau đội có VĐV xếp hạng cá nhân cao hơn được xếp trên.
VI- Khen thưởng:
1. Giải cá nhân:
- Các vận động viên nam, nữ và trẻ nam, nữ xếp hạng Nhất, Nhì, Ba được nhận huy chương Vàng, Bạc, Đồng của Tổng cục TDTT và tiền thưởng theo quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 của Thủ tướng Chính phủ.
- Các vận động viên U11 nam, nữ xếp hạng Nhất, Nhì, Ba được nhận huy chương Vàng, Bạc, Đồng của Liên đoàn Cờ Việt Nam.
2. Giải đồng đội:
- Các đội nam và nữ xếp hạng Nhất, Nhì, Ba được nhận huy chương Vàng, Bạc, Đồng của Tổng cục TDTT và tiền thưởng theo quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 của Thủ tướng Chính phủ.
- Các vận động viên nam, nữ xếp hạng từ 1-6, trẻ nam, nữ xếp hạng từ 1-3, hạng 1 thiếu niên được xem xét đặc cách dự giải Cờ Vây toàn quốc năm 2010.
- Các vận động viên sẽ được xét phong cấp theo tiêu chuẩn Quốc gia do Liên đoàn Cờ Việt Nam ban hành.
VII- Các quy định khác:
- Các đơn vị đài thọ chi phí đi lại, ăn ở trong thời gian dự giải cho đoàn của mình và phải đóng lệ phí thi đấu mỗi vận động viên là 100.000đ (Một trăm ngàn đồng) cho Liên đoàn Cờ Việt Nam.
- Ngoài các đối tượng dự thi kể trên mỗi đơn vị có thể cử thêm các VĐV nam , VĐV nữ, trẻ, thiếu niên nam, nữ chỉ dự giải cá nhân nhưng phải nộp lệ phí thi đấu mỗi người là 200.000đ (Hai trăm ngàn đồng).
- Đăng ký dự giải gửi về Liên đoàn Cờ Việt Nam (36 Trần Phú - Hà Nội) theo số Fax 043.8.232.471 và Trung tâm HLTĐ Thể dục thể thao Hà Nội trước ngày 25/8/2009.