Giải vô địch Cờ vua trẻ toàn quốc năm 2010

Giải được tổ chức tại Trung tâm Văn hóa, Thể thao Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh từ ngày 18 đến 31/7/2010.

Kết quả thi đấu chi tiết trên chess-results.com: https://chess-results.com/tnr36274.aspx

Bấm tại đây để tải toàn bộ kết quả được làm bằng MSExcel

KẾT QUẢ XẾP HẠNG 5 VĐV DẪN ĐẦU CÁC NHÓM TUỔI

        

NAM NHÓM TUỔI 7 CỜ TIÊU CHUẨN
1 Pham Viet Tien BNI 7.5 39.5
2 Ngo Duc Tri HNO 7.5 37.0
3 Bui Minh Thanh BNI 7.0 36.0
4 Huynh Hai Him HCM 7.0 32.0
5 Do Hoang Minh HNO 6.5 30.5
NAM NHÓM TUỔI 9 CỜ TIÊU CHUẨN
1 Pham Quang Minh HNO 8.0 38.5
2 Lai Duc Minh HCM 7.0 35.0
3 Nguyen Cong Tai HCM 7.0 32.0
4 Vuong The Hung Vy HCM 7.0 31.5
5 Tran Mai Truong An BRV 7.0 31.0
NAM NHÓM TUỔI 11 CỜ TIÊU CHUẨN
1 Nguyen Huynh Tuan Hai DTH 8.0 39.0
2 Nguyen Anh Khoi HCM 7.5 37.5
3 Le Nguyen Khoi Nguyen HCM 7.0 35.0
4 Phan Ba Thanh Cong DAN 6.5 35.0
5 Le Quang Tra HCM 6.0 30.0
NAM NHÓM TUỔI 13 CỜ TIÊU CHUẨN
1 Le Huu Thai LDO 7.0 41.5
2 Pham Quang Hung QDO 7.0 34.0
3 Pham Minh Hieu KGI 7.0 32.0
4 Tran Minh Hoang HNO 6.5 30.5
5 Lu Chan Hung KGI 6.0 35.0
NAM NHÓM TUỔI 15 CỜ TIÊU CHUẨN
1 Pham Hoai Nam HNO 6.5 35.0
2 Le Tuan Minh HNO 6.5 35.0
3 Nguyen Tan Thinh BTR 6.5 34.5
4 Nguyen Phuoc Tam CTH 6.0 33.0
5 Vuong Trung Hieu QDO 6.0 33.0
NAM NHÓM TUỔI 17 CỜ TIÊU CHUẨN
1 Nguyen Duc Viet BNI 7.5 38.5
2 Dang Hoang Son HCM 6.5 30.5
3 Nguyen Van Hai QDO 6.0 35.0
4 Tran Quang Khai HCM 5.5 30.5
5 Nguyen Huy Hoang QNI 5.5 24.5
NAM NHÓM TUỔI 20 CỜ TIÊU CHUẨN
1 Tran Thanh Tu DTH 6.5 35.5
2 Tran Manh Tien QDO 6.0 37.0
3 Bao Khoa LDO 6.0 31.5
4 Tran Ngoc Lan HNO 6.0 27.0
5 Nguyen Manh Truong BRV 5.5 29.0
NỮ NHÓM TUỔI 7 CỜ TIÊU CHUẨN
1 Tran Vuong Mai Khanh HCM 8.0 40.0
2 Ngo Thu Giang HNO 7.0 40.0
3 Huynh Thanh Thy BDU 6.0 32.5
4 Pham Tran Gia Thu HCM 6.0 32.0
5 Vu Hai Linh HNO 6.0 32.0
NỮ NHÓM TUỔI 9 CỜ TIÊU CHUẨN
1 Nguyen Xuan Nhi CTH 7.0 35.0
2 Tran Thi Diem Quynh NAN 7.0 31.0
3 Le Thi Nhu Quynh LDO 7.0 29.0
4 Nguyen Vu Thu Hien HNO 6.5 37.0
5 Ha Phuong Hoang Mai TTH 6.0 38.0
NỮ NHÓM TUỔI 11 CỜ TIÊU CHUẨN
1 Nguyen Thanh Thuy Tien HCM 7.5 41.0
2 Vu Thi Dieu Uyen KGI 7.5 37.0
3 Nguyen To Tran HCM 7.0 34.0
4 Pham Thanh Phuong Thao HPH 6.0 32.0
5 Nguyen Thi Minh Oanh HNO 6.0 30.5
NỮ NHÓM TUỔI 13 CỜ TIÊU CHUẨN
1 Doan Thi Hong Nhung HPH 6.5 35.0
2 Vu Thi Dieu Ai KGI 6.5 34.5
3 Nguyen Thi My Duyen TTH 6.5 31.5
4 Bui Ngoc Anh Thi KGI 6.0 28.0
5 Le Minh Nhat HCM 6.0 26.5
NỮ NHÓM TUỔI 15 CỜ TIÊU CHUẨN
1 Nguyen Thi Thuy Trien BDH 7.0 37.0
2 Hoang Thi Hai Anh BGI 6.5 32.5
3 Nguyen Ngoc Thuy Trang DTH 6.5 29.0
4 Nguyen Truong Bao Tran CTH 6.0 32.5
5 Vuong Quynh Huong HNO 6.0 26.5
NỮ NHÓM TUỔI 17 CỜ TIÊU CHUẨN
1 Doan Thi Van Anh BGI 8.0 41.5
2 Phan Nguyen Mai Chi DAN 7.5 41.0
3 Nguyen Thi Thao Linh BGI 6.0 29.0
4 Do Huu Thuy Trang BDU 5.5 25.5
5 Nguyen Thi Anh Minh HCM 4.5 22.5
NỮ NHÓM TUỔI 20 CỜ TIÊU CHUẨN
1 Nguyen Thi Diem Huong BTR 8.0 43.5
2 Le Hoang Tran Chau HCM 7.0 36.5
3 Le Thi Ha HPH 6.5 30.0
4 Pham Thi Thu Hoai TTH 5.5 29.5
5 Nguyen Thi Hanh BNI 5.5 27.0
NAM NHÓM TUỔI 7 CỜ NHANH
1 Phan The Hien HNO 7.5 35.5
2 Bui Minh Thanh BNI 7.0 37.0
3 Pham Phu Vinh QDO 7.0 35.5
4 Ngo Duc Tri HNO 7.0 28.0
5 Nguyen Huu Chi Bach HNO 6.5 34.5
NAM NHÓM TUỔI 9 CỜ NHANH
1 Vuong The Hung Vy HCM 7.5 42.5
2 Lai Duc Minh HCM 7.5 34.0
3 Tran Tien Phat HCM 7.0 34.0
4 Pham Tien Toan QBI 7.0 33.5
5 Nguyen Van Tai HCM 6.5 36.0
NAM NHÓM TUỔI 11 CỜ NHANH
1 Le Quang Tra HCM 7.0 38.0
2 Nguyen Dang Hong Phuc BDU 7.0 37.0
3 Le Minh Hoang HCM 7.0 35.0
4 Phan Ba Thanh Cong DAN 7.0 33.0
5 Le Nguyen Khoi Nguyen HCM 7.0 32.5
NAM NHÓM TUỔI 13 CỜ NHANH
1 Le Huu Thai LDO 8.0 39.0
2 Lu Chan Hung KGI 7.5 39.0
3 Le Thanh Tai HCM 6.5 33.5
4 Tran Minh Hoang HNO 5.5 29.5
5 Doan Thien Thanh BRV 5.5 28.0
NAM NHÓM TUỔI 15 CỜ NHANH
1 Le Tuan Minh HNO 7.5 40.5
2 Nguyen Phuoc Tam CTH 7.0 36.5
3 Vuong Trung Hieu QDO 6.5 30.5
4 Nguyen Duy Trung KGI 6.0 32.5
5 Che Quoc Huu HCM 6.0 31.0
NAM NHÓM TUỔI 17 CỜ NHANH
1 Nguyen Van Hai QDO 8.0 41.5
2 Dang Hoang Son HCM 6.0 36.0
3 Nguyen Khuong Duy QDO 6.0 32.0
4 Nguyen Huy Hoang QNI 5.5 25.0
5 Bui Manh Hung THO 5.5 25.0
NAM NHÓM TUỔI 20 CỜ NHANH
1 Tran Thanh Tu DTH 7.0 35.0
2 Tran Manh Tien QDO 6.5 32.5
3 Ton That Nhu Tung HCM 6.0 32.0
4 Bao Khoa LDO 5.5 32.5
5 Hoang Van Ngoc BGI 5.0 24.5
NỮ NHÓM TUỔI 07 CỜ NHANH
1 Pham Tran Gia Thu HCM 8.0 43.0
2 Ngo Thu Giang HNO 7.0 35.0
3 Nguyen Thi Ngoc Mai QNI 6.5 37.0
4 Tran Le Ha Trang BRV 6.5 35.0
5 Nghiem Thao Tam BRV 6.0 32.0
NỮ NHÓM TUỔI 09 CỜ NHANH
1 Pham Vu Linh Chi HNO 7.5 33.5
2 Tran Thi Diem Quynh NAN 7.0 40.0
3 Bui Thi Diep Anh QNI 7.0 35.0
4 Nguyen Duy Thien An HCM 6.5 32.0
5 Tran Thi Hong Phan LAN 6.5 31.0
NỮ NHÓM TUỔI 11 CỜ NHANH
1 Nguyen Thi Minh Oanh HNO 8.0 42.0
2 Pham Thanh Phuong Thao HPH 7.0 36.0
3 Dong Khanh Linh NBI 7.0 33.0
4 Cao Minh Trang HPH 6.5 33.5
5 Nguyen Thanh Thuy Tien HCM 6.5 31.5
NỮ NHÓM TUỔI 13 CỜ NHANH
1 Doan Thi Hong Nhung HPH 7.0 37.0
2 Vu Thi Dieu Ai KGI 7.0 32.5
3 Huynh Ngoc Thuy Linh QBI 6.0 31.5
4 Tran Thi Nhu Y BDH 6.0 31.0
5 Phan Quynh Mai NAN 5.5 32.0
NỮ NHÓM TUỔI 15 CỜ NHANH
1 Nguyen Ngoc Thuy Trang DTH 7.0 35.0
2 Nguyen Tran Ngoc Thuy DTH 6.5 35.0
3 Tran Le Dan Thuy BTR 6.5 28.0
4 Hoang Thi Hai Anh BGI 6.0 33.5
5 Nguyen Thi Thuy Trien BDH 5.5 32.0
NỮ NHÓM TUỔI 17 CỜ NHANH
1 Phan Nguyen Mai Chi DAN 8.0 42.0
2 Do Huu Thuy Trang BDU 6.5 32.0
3 Doan Thi Van Anh BGI 6.5 30.5
4 Do Hoang Minh Tho BDU 6.0 30.5
5 Tran Thi Hong Duyen NBI 5.0 28.0
NỮ NHÓM TUỔI 20 CỜ NHANH
1 Hoang Thi Nhu Y TTH 8.0 42.5
2 Le Hoang Tran Chau HCM 6.0 32.5
3 Ton Nu Hong An LDO 6.0 29.5
4 Pham Thi Thu Hoai TTH 5.5 33.0
5 Hoang Le My Anh DAN 5.5 28.5
NAM NHÓM TUỔI 7 CỜ CHỚP
1 Bui Minh Thanh BNI 8.0 42.0
2 Pham Viet Tien BNI 7.0 36.5
3 Phan The Hien HNO 7.0 33.0
4 Pham Phu Vinh QDO 6.5 35.5
5 Ngo Duc Tri HNO 6.5 32.5
NAM NHÓM TUỔI 9 CỜ CHỚP
1 Lai Duc Minh HCM 8.0 38.0
2 Dang Chi Cong BPH 7.5 33.5
3 Luong Duy Loc DAN 7.0 42.0
4 Nguyen Cong Tai HCM 7.0 37.0
5 Nguyen Dang Quang Hoang BDU 6.5 30.5
NAM NHÓM TUỔI 11 CỜ CHỚP
1 Le Quang Tra HCM 7.5 40.0
2 Nguyen Huynh Tuan Hai DTH 7.0 37.0
3 Le Quang Vinh DTH 7.0 34.0
4 Phan Ba Thanh Cong DAN 7.0 33.0
5 Truong Tan Thanh HCM 6.5 31.0
NAM NHÓM TUỔI 13 CỜ CHỚP
1 Le Huu Thai LDO 9.0 45.0
2 Pham Quang Hung QDO 7.0 34.0
3 Dao Thien An DTH 6.0 32.0
4 Nguyen Thanh Lam HPH 6.0 29.0
5 Dang Vu Khoa HNO 6.0 23.0
NAM NHÓM TUỔI 15 CỜ CHỚP
1 Bui Trong Hao TW1 7.5 39.5
2 Le Tuan Minh HNO 7.0 35.0
3 Nguyen Tan Thinh BTR 6.5 34.5
4 Pham Hoai Nam HNO 6.5 32.5
5 Nguyen Ha Phuong BGI 6.0 34.0
NAM NHÓM TUỔI 17 CỜ CHỚP
1 Nguyen Van Hai QDO 8.5 41.5
2 Huynh Lam Binh Nguyen HCM 7.0 33.0
3 Nguyen Trung Hieu HDU 6.5 36.5
4 Dang Hoang Son HCM 6.0 31.0
5 Nguyen Duc Viet BNI 6.0 31.0
NAM NHÓM TUỔI 20 CỜ CHỚP
1 Bao Khoa LDO 6.5 38.5
2 Dang Duy Linh DAN 6.0 30.5
3 Tran Manh Tien QDO 6.0 28.0
4 Phan Trong Binh BRV 6.0 23.0
5 Tran Thanh Tu DTH 5.5 31.0
NỮ NHÓM TUỔI 7 CỜ CHỚP
1 Nghiem Thao Tam BRV 8.0 42.0
2 Tran Vuong Mai Khanh HCM 7.0 36.0
3 Nguyen Hai Ngoc NBI 6.0 33.0
4 Nguyen Ha Phuong QNI 6.0 30.0
5 Nguyen Ha Trang Linh HNO 6.0 29.0
NỮ NHÓM TUỔI 9 CỜ CHỚP
1 Pham Vu Linh Chi HNO 9.0 45.0
2 Le Tran Phuong Uyen DTH 6.5 32.5
3 Bui Thanh Nha Truc HCM 6.5 31.0
4 Nguyen Vu Thu Hien HNO 6.0 33.5
5 Tran Thi Hong Phan LAN 6.0 33.0
NỮ NHÓM TUỔI 11 CỜ CHỚP
1 Nguyen Thi Minh Oanh HNO 8.0 42.0
2 Huynh Thu Truc DTH 7.0 36.0
3 Nguyen To Tran HCM 7.0 34.0
4 Vu Thi Dieu Uyen KGI 6.0 35.0
5 Dao Thien Kim DTH 6.0 32.0
NỮ NHÓM TUỔI 13 CỜ CHỚP
1 Huynh Ngoc Thuy Linh QBI 6.5 34.0
2 Vu Thi Dieu Ai KGI 6.5 31.5
3 Bui Ngoc Anh Thi KGI 6.0 33.0
4 Chau Thi Yen Quyen DTH 6.0 33.0
5 Nguyen Thi My Duyen TTH 6.0 31.0
NỮ NHÓM TUỔI 15 CỜ CHỚP
1 Nguyen Tran Ngoc Thuy DTH 7.0 36.0
2 Nguyen Ngoc Thuy Trang DTH 6.5 35.0
3 Nguyen Truong Bao Tran CTH 6.0 33.0
4 Vuong Quynh Huong HNO 6.0 30.0
5 Nguyen Thi Thuy Trien BDH 6.0 29.5
NỮ NHÓM TUỔI 17 CỜ CHỚP
1 Do Hoang Minh Tho BDU 8.5 42.0
2 Doan Thi Van Anh BGI 8.5 42.0
3 Phan Nguyen Mai Chi DAN 6.5 32.0
4 Nguyen Thi Thao Linh BGI 5.5 27.0
5 Do Huu Thuy Trang BDU 5.0 24.5
NỮ NHÓM TUỔI 20 CỜ CHỚP
1 Le Hoang Tran Chau HCM 7.5 41.0
2 Ton Nu Hong An LDO 7.0 36.0
3 Nguyen Thi Diem Huong BTR 6.5 30.0
4 Hoang Thi Nhu Y TTH 6.0 27.0
5 Ngo Thi Kim Tuyen QNI 5.5 31.0

ĐIỀU LỆ GIẢI VÔ ĐỊCH CỜ VUA TRẺ TOÀN QUỐC NĂM 2010
TRANH CÚP DRAGON CAPITAL

I- Mục đích:
- Phát triển phong trào tập luyện và xây dựng lực lượng vận động viên Cờ Vua trong các đối tượng Thanh, Thiếu niên và học sinh toàn quốc.
- Tuyển chọn những vận động viên năng khiếu vào đội dự tuyển Quốc gia để tham gia các Giải trẻ Thế giới, Châu á và Đông Nam á.
II- Thành phần và đối tượng thi đấu:
Giải tiến hành cho các đối tượng nam, nữ ở các hạng tuổi:
- 7 tuổi: Sinh từ 01/1/2003 trở lại đây
- 9 tuổi: Sinh từ 01/1/2001 trở lại đây
- 11 tuổi: Sinh từ 01/1/1999 trở lại đây
- 13 tuổi: Sinh từ 01/1/1997 trở lại đây
- 15 tuổi: Sinh từ 01/1/1995 trở lại đây
- 17 tuổi: Sinh từ 01/1/1993 trở lại đây
- 20 tuổi: Sinh từ 01/1/1990 trở lại đây
Các tỉnh, thành, ngành được cử ở mỗi hạng tuổi: 02 VĐV nam và 02 VĐV nữ dự thi tranh giải cá nhân và đồng đội.
Đơn vị chỉ có 01 VĐV dự thi cá nhân không được tính xếp hạng đồng đội ở từng hạng tuổi nhưng vẫn được tính xếp hạng toàn đoàn Thiếu niên Nhi đồng (hạng tuổi 7, 9, 11, 13) và đoàn trẻ (hạng tuổi 15, 17, 20) nếu dự đủ các hạng tuổi.
Riêng đơn vị đăng cai được cử thêm 02 VĐV nam và 02 VĐV nữ thi đấu ở từng hạng tuổi.
III- Địa điểm và thời gian:
Giải tiến hành tại thành phố Hồ Chí Minh từ ngày 18/07 đến 26/7/2010.
9 giờ ngày 18/07/2010 tiến hành thủ tục đăng ký, kiểm tra hồ sơ.
19 giờ ngày 18/7/2010 xếp cặp, bốc thăm thi đấu. Đơn vị nào không đến kịp nộp hồ sơ lúc 9 giờ coi như không tham dự thi đấu.
Thời gian thi đấu cho các đối tượng: Mỗi bên 90 phút hoàn thành ván cờ.
IV- Hình thức thi đấu:
- Giải tiến hành theo hệ Thụy Sĩ có điều chỉnh trong 9 ván.
- Nếu có 10 VĐV trở xuống thì thi đấu vòng tròn một lượt.
- Ván cuối cùng các VĐV cùng địa phương không gặp nhau.
Xếp thứ tự hạt giống theo Elo quốc tế, thứ hạng giải vô địch Cờ Vua trẻ toàn quốc năm 2009, xếp theo vần tên (A, B, C...).
Áp dụng Luật thi đấu của Uỷ ban TDTT ban hành năm 2004.
V- Xếp hạng:
1/ Xếp hạng cá nhân: Lần lượt theo điểm, hệ số lũy tiến, số ván thắng, số ván cầm quân đen, số ván thắng bằng quân đen, ván giữa các đấu thủ (nếu gặp nhau) và mầu quân của ván này, nếu bằng nhau sẽ bốc thăm để xác định thứ hạng.
2/ Xếp hạng đồng đội: Theo tổng thứ hạng của 02 VĐV xếp hạng cá nhân cao nhất. Nếu bằng nhau xét đến tổng điểm của 02 VĐV này, cuối cùng nếu bằng nhau đội có VĐV xếp hạng cá nhân cao hơn được xếp trên.
3/ Xếp hạng toàn đoàn:
- Đoàn thiếu niên, nhi đồng: theo tổng thứ hạng của 04 VĐV nam và 04 VĐV nữ xếp hạng cao nhất ở các hạng tuổi 7, 9, 11, 13 (mỗi hạng tuổi chỉ tính 01 VĐV).
- Đoàn trẻ: Theo tổng thứ hạng của 03 VĐV nam và 03 VĐV nữ xếp hạng cao nhất ở các hạng tuổi 15, 17, 20 (mỗi hạng tuổi chỉ tính 01 VĐV). Nếu bằng nhau đoàn có VĐV nữ ở hạng tuổi nhỏ nhất xếp cao hơn được xếp trên.
VI- Khen thưởng:
1) Các đội và cá nhân đạt Nhất, Nhì, Ba hạng tuổi 7, 9, 11, 13, 15, 17, 20 được nhận: Huy chương Vàng, Bạc, Đồng của Tổng cục TDTT và tiền thưởng của nhà tài trợ Dragon Capital.
2) Các Đoàn và các đội Nhất, Nhì, Ba được nhận cờ thưởng của Tổng cục TDTT và Liên đoàn Cờ Việt nam.
3) Đoàn nhất thiếu niên, nhất trẻ được nhận Cup của nhà tài trợ Dragon Capital 4) Các VĐV được xét phong cấp theo tiêu chuẩn phong cấp VĐV Cờ Vua Quốc gia. 5) Các VĐV đoạt Giải được nhận thưởng theo quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 của Thủ tướng Chính phủ.
VII- Các quy định khác:
- Các đơn vị tự chi phí đi lại, ăn ở, tiền biên bản tài liệu thi đấu trong thời gian dự giải cho đoàn của mình và phải đóng lệ phí thi đấu mỗi vận động viên là 120.000đ (một trăm hai mươi ngàn đồng) cho Liên đoàn Cờ Việt Nam.
- Ngoài các đối tượng kể trên mỗi đơn vị có thể cử thêm các VĐV nam và các VĐV nữ dự thi nhưng phải nộp lệ phí thi đấu mỗi người là 240.000đ (hai trăm bốn mươi ngàn đồng) cho Liên đoàn Cờ Việt Nam.
- Tất cả các vận động viên phải mang theo giấy khai sinh bản gốc (không chấp nhận bản sao) cho các vận động viên dưới 15 tuổi, trên 15 tuổi mang theo chứng minh thư, hoặc hộ khẩu gốc , hoặc thẻ vận động viên đã được cấp.
- Liên đoàn Cờ Việt Nam tiến hành cấp thẻ cho VĐV. Lệ phí cấp thẻ 50.000đ và 02 ảnh 4x6 - Các địa phương phải đăng ký dự giải theo mẫu qui định của điều lệ (mẫu đăng ký phải được đánh máy và có ký xác nhận của Lãnh đạo Sở và Phòng TDTT các ngành) và gửi về Liên đoàn Cờ Việt Nam (36 Trần Phú - Hà Nội). Số Fax : 04.38232471 trước ngày 20/6/2010.

ĐIỀU LỆ GIẢI VÔ ĐỊCH CỜ VUA TRẺ NHANH, CHỚP NHOÁNG TOÀN QUỐC
TRANH CÚP DRAGON CAPITAL NĂM 2010

I- Mục đích:
- Phát triển phong trào chơi Cờ nhanh, cờ chớp trong các đối tượng Thanh, Thiếu niên và học sinh toàn quốc.
- Tuyển chọn lực lượng tham dự các Giải thi đấu Cờ Vua nhanh và chớp nhoáng Quốc tế.
II- Thành phần và đối tượng thi đấu:
1) Giải tiến hành cho các đối tượng nam, nữ của từng hạng tuổi 7, 9, 11, 13, 15, 17 và 20 như quy định ở Giải cờ tiêu chuẩn. Mỗi đơn vị được cử 02 VĐV nam và 02 VĐV nữ ở mỗi hạng tuổi dự thi tranh giải cá nhân và đồng đội. Đơn vị chỉ có 01 VĐV dự thi cá nhân không được tính xếp hạng đồng đội ở từng hạng tuổi nhưng vẫn được tính xếp hạng toàn đoàn.
2) Đơn vị đăng cai được cử thêm 02 VĐV nam và 02 VĐV nữ thi đấu ở từng hạng tuổi.
III- Địa điểm và thời gian thi đấu:
Giải tiến hành tại Thành phố Hồ Chí Minh, từ ngày 27 đến 31/7/2010.
9 giờ ngày 27/7/2010 tiến hành thủ tục đăng ký.
19 giờ ngày 27/7/2010 xếp cặp, bốc thăm thi đấu.
IV- Hình thức thi đấu:
Áp dụng hình thức đấu Cờ nhanh mỗi bên 25 phút và cờ chớp nhoáng là 5 phút để hoàn thành ván cờ theo luật hiện hành của FIDE.
Tất cả các Giải nam và nữ ở các hạng tuổi đều tiến hành thi đấu theo hệ Thụy Sĩ có điều chỉnh trong 9 ván. Riêng ván cuối cùng các VĐV cùng địa phương không gặp nhau. Xếp thứ tự hạt giống theo kết quả Giải Cờ Vua trẻ nhanh và chớp nhoáng toàn quốc năm 2009, xếp theo vần tên (A, B, C...).
V- Xếp hạng:
1/ Xếp hạng cá nhân: Lần lượt theo điểm, hệ số lũy tiến, số ván thắng, số ván cầm quân đen, số ván thắng bằng quân đen, ván giữa các đấu thủ (nếu gặp nhau) và mầu quân của ván này. Nếu bằng nhau sẽ bốc thăm để xác định thứ hạng.
2/ Xếp hạng đồng đội: Theo tổng thứ hạng của 02 VĐV xếp hạng cá nhân cao nhất. Nếu bằng nhau xét đến tổng điểm của 02 VĐV này. Cuối cùng nếu bằng nhau đội có VĐV xếp hạng cá nhân cao hơn được xếp trên.
3/ Xếp hạng toàn đoàn:
- Đoàn thiếu niên, nhi đồng: theo tổng thứ hạng của 04 VĐV nam và 04 VĐV nữ xếp hạng cao nhất ở các hạng tuổi 7, 9, 11, 13 (mỗi hạng tuổi chỉ tính 01 VĐV).
- Đoàn trẻ: Theo tổng thứ hạng của 03 VĐV nam và 03 VĐV nữ xếp hạng cao nhất ở các hạng tuổi 15, 17, 20 (mỗi hạng tuổi chỉ tính 01 VĐV). Nếu bằng nhau, đoàn có VĐV nữ ở hạng tuổi nhỏ nhất xếp cao hơn được xếp trên.
VI- Khen thưởng:
1) Các đội và cá nhân đạt Nhất, Nhì, Ba hạng tuổi 7, 9, 11, 13, 15, 17, 20 được nhận: Huy chương Vàng, Bạc, Đồng của Tổng cục TDTT và tiền thưởng của nhà tài trợ Dragon Capital.
2) Các Đoàn và các đội Nhất, Nhì, Ba được nhận cờ thưởng của Tổng cục TDTT và Liên đoàn Cờ Việt Nam.
3) Đoàn nhất thiếu niên, nhất trẻ được nhận Cup của nhà tài trợ Dragon Capital.
4) Các VĐV được xét phong cấp theo tiêu chuẩn phong cấp VĐV Cờ Vua Quốc gia.
5) Các VĐV đoạt Giải được nhận thưởng theo quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 của Thủ tướng Chính phủ.
VII- Các quy định khác:
- Các đơn vị đài thọ chi phí đi lại, ăn ở trong thời gian dự giải cho đoàn của mình và phải đóng lệ phí thi đấu mỗi vận động viên là 80.000 đ ở giải cờ nhanh và 60.000 đ ở giải Cờ chớp cho Liên đoàn Cờ Việt Nam.
- Ngoài các đối tượng dự thi kể trên mỗi đơn vị có thể cử thêm các VĐV nam và các VĐV nữ dự thi tranh giải cá nhân và đồng đội, nhưng phải nộp lệ phí thi đấu mỗi người là 160.000đ ở giải cờ nhanh và 120.000 đ ở giải Cờ chớp.
- Liên đoàn Cờ Việt Nam tiến hành cấp thẻ cho VĐV. Lệ phí cấp thẻ 50.000đ và nộp kèm 02 ảnh 4x6 - Các đơn vị cử bổ sung VĐV dự giải (ngoài số VĐV đã đăng ký và nộp hồ sơ dự giải vô địch trẻ Cờ Vua toàn quốc) phải nộp đầy đủ hồ sơ như qui định đã nêu ở điều lệ giải cờ vua trẻ.